Tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành may mặc phổ biến nhất

Khi nói đến ngành may mặc, chúng ta thường nghĩ ngay đến những bộ trang phục đẹp mắt, sự sáng tạo không ngừng của các nhà thiết kế, hay những công nghệ may mặc tiên tiến. Và một trong những quốc gia đứng đầu ngành may mặc trên toàn thế giới chính là Trung Quốc. Bạn muốn có cơ hội làm việc cũng như trở thành đối tác với các công ty may mặc Trung Quốc thì phải nắm vững các từ vựng về ngành này. Dưới đây VIED Education sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành may mặc được sử dụng phổ biến nhất để bạn tham khảo. 

Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc

tu-vung-tieng-trung-nganh-may-mac
Nắm vững các từ vựng tiếng Trung ngành may mặc là điều cần thiết

Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc về các loại máy móc 

Nhắc đến ngành may mặc thì không thể nào thiếu sự hiện diện của các loại máy móc hỗ trợ. Sau đây là những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc liên quan đến các loại máy móc bạn cần học:

STT Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc Phiên âm Nghĩa
1 缝纫机 Féng rènjī Máy may
2 锁眼机 Suǒ yǎn jī Máy thùa khuy
3 圆头锁眼机 Yuán tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu tròn
4 平头锁眼机 Píng tóu suǒ yǎn jī Máy thùa khuy đầu bằng
5 电子花样机 Diànzǐ huā yàng jī Máy may điện tử lập trình tự động
6 套结机 Tào jié jī Máy đính bọ
7 钉扣机 Dīng kòu jī Máy đính cúc
8 麦夹机 Mài jiā jī Máy cuốn ống
9 包缝机 Bāo fèng jī Máy vắt sổ
10 绷缝机 Běng fèng jī Máy trần đè
11 断带机 Duàn dài jī Máy cắt nhám (cắt dây đai)
12 曲折缝系列 Qū zhé fèng xìliè Máy zigzag
13 带刀平缝机 Dài dāo píng fèng jī Máy 1 kim xén
14 盲逢机 Máng féng jī Máy vắt gấu
15 双针机 Shuāng zhēn jī Máy 2 kim
16 上袖机 Shàng xiù jī Máy tra tay
17 开袋机 Kāi dài jī Máy bổ túi
18 橡筋机 Xiàng jīn jī Máy căn sai
19 压衬机 Yā chèn jī Máy ép mếch
20 验布机 Yàn bù jī Máy kiểm vải
21 分线机 Fēn xiàn jī Máy phân chỉ
22 洞洞机 Dòng dòng jī Máy trần viền
23 狗牙车 Gǒu yá chē Máy đánh bông
24 切捆条机 Qiè kǔn tiáo jī Máy cắt băng viền bán tự động
25 圆形取样机 Yuán xíng qǔyàng jī Máy cắt vải mẫu tròn
26 段布机、自动裁床机 Duàn bù jī, zìdòng cái chuáng jī Máy cắt vải
27 卷布机 Juǎn bù jī Máy cuộn vải
28 粘合机 Nián hé jī Máy ép keo
29 压平机(烫唛机) Yā píng jī (tàng mà jī) Máy ép nhiệt phẳng
30 压烫机 Yā tàng jī Máy ép nhiệt
31 印刷机 Yìnshuā jī Máy in
32 拉布机 Lā bù jī Máy trải vải
33 检针机 Jiǎn zhēn jī Máy kiểm kim
34 红外线锅炉机 Hóngwàixiàn guōlú jī Máy sấy UV
35 台面锅炉机 Táimiàn guōlú jī Máy sấy chạy bàn
36 烤网机 Kǎo wǎng jī Máy sấy khung in
37 空气压缩机 Kōngqì yāsuō jī Máy nén khí
38 绣花机 Xiùhuā jī Máy thêu

Từ vựng tiếng Trung về phụ liệu may mặc, các loại linh kiện,…

Trong ngành may mặc, để sản xuất các loại quần áo, váy vóc phải cần đến các loại linh kiện thì sản phẩm mới hoàn chỉnh. Sau đây là tổng hợp những từ vựng may mặc tiếng Trung về các linh kiện, dụng cụ may mặc bạn cần nắm vững:

STT Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc Phiên âm Ý nghĩa
1 缝纫机零件 Féng rènjī língjiàn Linh kiện máy may
2 针板 Zhēn bǎn Mặt nguyệt
3 押脚 Yā jiǎo Chân vịt
4 台板 Tái bǎn Bàn
5 脚架 Jiǎo jià Chân bàn
6 线夹 Xiàn jiā Kẹp chỉ
7 针位组 Zhēn wèi zǔ Bộ cự ly
8 皮带 Pídài Dây cu-roa
9 皮带轮 Pí dài lún Poly
10 钩针 Gōu zhēn Móc (chỉ, kim)
11 线架 Xiàn jià Giá chỉ
12 线油 Xiàn yóu Dầu chỉ
13 锁壳 Suǒ ké Suốt
14 锁芯 Suǒ xīn Thuyền
15 喇叭 Lǎbā Cử
16 大釜 Dàfǔ Ổ chao
17 折边 Zhé biān Viền
18 口袋 Kǒu dài Túi áo, quần
19 插袋 Chā dài Túi phụ
20 胸袋 Xiōng dài Túi ngực
21 暗袋 Àn dài Túi chìm
22 有盖口袋 Yǒu gài kǒudài Túi có nắp
23 垫肩 Diàn jiān Lót vải
24 抽湿烫床 Chōu shī tàng chuáng Bàn hút
25 电烫斗 Diàntàng dǒu Bàn là điện
26 蒸汽烫斗 Zhēngqì tàng dǒu Bàn ủi hơi nước
27 蒸汽锅炉 Qì guōlúzhēng Lò hơi

Tham khảo ngay: 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc về các loại vải 

tu-vung-tieng-trung-nganh-may-mac
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại vải

Trong ngành may mặc, các loại vải thường xuyên xuất hiện trong xưởng nên bạn cần nhận dạng cũng như hiểu được tên tiếng Trung của từng loại. Sau đây là từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc về các loại vải thông dụng nhất:

STT Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc Phiên âm Nghĩa
1 原棉 yuánmián bông thô
2 丝绵 sīmián bông tơ
3 花岗纹呢 huāgāng wénní dạ có hoa văn
4 人字呢 rénzì ní dạ hoa văn ziczac
5 麦尔登呢 màiěrdēng ní dạ melton
6 薄呢 bóní dạ mỏng
7 花形点子 huāxíng diǎnzi đốm hoa
8 织锦 zhījǐn gấm
9 英国优质呢绒 yīngguó yōuzhì níróng len nhung anh cao cấp
10 羽纱 yǔshā len pha cotton vải lạc đà
11 彩格呢 cǎigé ní len sọc vuông
12 原毛 yuánmáo len sống
13 劣等羊毛 lièděng yángmáo lông cừu loại xấu
14 绉纱 zhòushā lụa kếp
15 双绉 shuāngzhòu lụa kếp Trung Quốc
16 斜纹绸 xiéwén chóu lụa sợi chéo
17 花格绸 huāgé chóu lụa thêm kim tuyến
18 茧绸 jiǎnchóu lụa tơ tằm
19 蚕丝细薄绸 cánsī xìbó chóu lụa tơ tằm mỏng
20 金丝透明绸 jīnsī tòumíng chóu lụa tơ vàng mỏng
21 灯心绒 dēngxīnróng nhung kẻ
22 鸭绒 yāróng nhung lông vịt
23 平绒 píngróng nhung mịn
24 丝绒 sīróng nhung tơ
25 尼龙 nílóng ni lông
26 织锦缎 zhī jǐnduàn satin gấm
27 毛的确良 máo díquèliáng sợi len tổng hợp
28 人造纤维 rénzào xiānwéi sợi nhân tạo
29 醋酯人造丝 cùzhǐ rénzào sī tơ axetat
30 丝绸 sīchóu tơ lụa
31 人造丝 rénzào sī tơ nhân tạo
32 布料 bùliào vải
33 三层织物 sāncéng zhīwù vải ba lớp sợi
34 帆布 fānbù vải bố
35 仿丝薄棉布 fǎngsībó miánbù vải bông ánh lụa
36 硬挺织物 yìngtǐng zhīwù vải bông cứng
37 印花棉布 yìnhuā miánbù vải bông in hoa
38 格子布 gézǐ bù vải caro
39 开士米 kāishì mǐ vải cashmere
40 网眼文织物 wǎngyǎn wén zhīwù vải có vân mắt lưới
41 棉布 miánbù vải cotton
42 厚棉麻平纹布 hòumián má píngwén bù vải bông dày
43 厚重织物 hòuzhòng zhīwù vải dày
44 法兰绒 fǎlán róng vải flanen
45 华达呢 huádání vải gabardine
46 粗斜纹棉布 cū xiéwén miánbù vải jean
47 卡其布 kǎqí bù vải kaki
48 条子布 tiáozǐ bù vải kẻ sọc
49 双幅布 shuāngfú bù vải khổ đúp
50 狭幅布 xiáfú bù vải khổ hẹp
51 宽幅布 kuānfú bù vải khổ rộng
52 亚麻织物 yàmá zhīwù vải lanh
53 原色哔叽 yuánsè bìjī vải len mộc
54 疵布 cībù vải lỗi
55 网眼织物 wǎngyǎn zhīwù vải mắt lưới
56 质地细的织物 zhídì xì de zhīwù vải mịn
57 平纹细布 píngwén xìbù vải muslin
58 绒布 róngbù vải nhung
59 花边纱 huābiān shā vải ren
60 雪纺绸 xuěfǎng chóu vải sa
61 薄缎 bóduàn vải satin
62 鸳鸯条子织物 yuānyāng tiáozi zhīwù vải sọc bóng
63 泡泡纱 pàopaoshā vải sọc nhăn
64 硬挺塔夫绸 yìngtǐng tǎ fū chóu vải taffeta cứng
65 质地粗的织物 zhídì cū de zhīwù vải thô
66 汗布 hànbù vải thun
67 纯棉汗布 chúnmián hàn bù vải thun cotton 100%
68 云斑织物 yúnbān zhīwù vải vân mây

Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc về các kiểu quần áo

tu-vung-tieng-trung-nganh-may-mac
Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc về các kiểu quần áo

Quần áo có rất nhiều kiểu và để phân biệt chúng bằng tiếng Trung bạn cần nắm vững các từ vựng dưới đây:

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 毛皮衣服 Máopí yīfu Quần áo da
2 有袖衣服 Yǒu xiù yīfu Áo có tay
3 毛皮外衣 Máopí wàiyī Áo khoác da lông
4 垫肩 Diàn jiān Lót vai, cầu vai
5 袖子 Xiùzi Ống tay áo
6 秋季女装 Qiū jì nǚ zhuāng Thời trang nữ thu đông / Đồ thu đông
7 连衣裙 Lián yī qún Váy liền
8 女式T恤 Nǚ shì T xù Áo phông nữ
9 女式针织衫 Nǚ shì zhēn zhī shān Áo len nữ
10 女式衬衫 Nǚ shì chènshān Sơ mi nữ
11 女式卫衣、绒衫 Nǚ shì wèi yī, róng shān Áo nỉ nữ
12 女式外套 Nǚ shì wàitào Áo khoác nữ
13 打底裤 Dǎ dǐ kù Quần legging
14 女式休闲裤 Nǚ shì xiū xián kù Quần vải mặc nhà nữ
15 女式牛仔裤 Nǚ shì niúzǎikù Quần jean nữ
16 新款 Xīn kuǎn Kiểu dáng mới
17 半身裙 Bànshēn qún Chân váy
18 大码 Dà mǎ Đồ Size to
19 牛仔裙 Niúzǎi qún Váy Jean
20 韩版 Hánbǎn Kiểu Hàn Quốc
21 日系 Rìxì Kiểu Nhật Bản
22 欧美 Ōuměi Kiểu Âu Mỹ
23 通勤 Tōngqín Hàng công sở nữ
24 波西米亚 Bō xi mǐ yà Kiểu Bohemia
25 民族 Mínzú Kiểu Dân tộc
26 衬衫 Chènshān Áo sơ mi
27 新款 Xīnkuǎn Kiểu dáng mới
28 中长款 Zhōng cháng kuǎn Dáng dài và vừa

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc về cắt may quần áo

STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa 
1 缝衣服 fèng yīfú Khâu quần áo
2 腰围 yāowéi Vòng eo
3 臀围 tún wéi Vòng mông
4 胸围 xiōngwéi Vòng ngực
5 袖长 xiù cháng Chiều dài tay áo
6 裙长 qún cháng Chiều dài váy
7 肩宽 jiānkuān Chiều rộng của vai
8 腰身 yāoshēn Kích thước lưng áo/

Vòng eo lưng

9 裤腿 kùtuǐ Ống quần
10 袖孔 xiù kǒng Ống tay
11 袖子 xiùzi Ống tay áo
12 套袖 tàoxiù Ống tay áo rời
13 装袖 zhuāng xiù Tay vòng nách
14 领口领子 lǐngkǒulǐngzi Cổ (áo)
15 气泡领 qìpào lǐng Cổ áo kiểu sườn xámCổ Tàu
16 翻领 fānlǐng Cổ bẻ
17 U字领 U zì lǐng Cổ chữ U
18 V字领 V zì lǐng Cổ chữ V
19 硬领 yìng lǐng Cổ cứng
20 小圆领 xiǎo yuán lǐng Cổ kiểu Peter PanCổ tròn nhỏ
21 软领 ruǎn lǐng Cổ mềm
22 尖领 jiān lǐng Cổ nhọn
23 汤匙领 tāngchí lǐng Cổ thìa
24 船龄 chuán líng Cổ thuyền
25 方口领 fāng kǒu lǐng Cổ vuông
26 袖口 xiùkǒu Cửa tay áoMăng sét
27 金银花边 jīn yín huābiān Đăng ten vàng/bạc
28 线缝 xiàn fèng Đường khâuĐường may
29 衬袖 chèn xiù Đường xếp ly ở cổ tay áo
30 毛料呢子 máoliàonízi Hàng len dạ
31 款式 kuǎnshì Kiểu dáng
32 服装式样 fúzhuāng shìyàng Kiểu quần áo
33 裤腿下部 kùtuǐ xiàbù Gấu quần
34 衬衫的硬前胸 chènshān de yìng qián xiōng Lót ngực của áo sơ mi
35 垫肩 diànjiān Lót vaiĐệm vai
36 领衬 lǐng chèn Miếng vải lót cổ áo
37 袖衬 xiù chèn Miếng vải lót ống tay
38 口袋盖 kǒudài gài Nắp túi
39 麦尔登呢 mài ěr dēng ní Vải nỉ
40 服装 fúzhuāng Quần áo
41 海滨服装 hǎibīn fúzhuāng Quần áo biển
42 机器缝制的衣服 jīqì féng zhì de yīfú Quần áo cắt may bằng máy
43 工作服 gōngzuòfú Quần áo công sở
44 婚礼服 hūn lǐfú Quần áo cưới
45 皮革服装 pígé fúzhuāng Quần áo da
46 毛皮衣服 máopí yīfú Quần áo da lông
47 定制的服装 dìngzhì de fúzhuāng Quần áo đặt may
48 油布衣裤 yóu bùyī kù Quần áo làm bằng vải dầu
49 现成服装 xiànchéng fúzhuāng Quần áo may sẵn
50 手工缝制的衣服 shǒugōng féng zhì de yīfú Quần áo may thủ công
51 单色衣服 dān sè yīfú Quần áo một màu (quần áo trơn)
52 人字呢 rén zì ní Vải dạ
53 绒面革 róng miàn gé Da lộn
54 冬装 dōngzhuāng Quần áo mùa đông
55 夏服 xiàfú Quần áo mùa hè
56 秋服 qiū fú Quần áo mùa thu
57 睡衣裤 shuìyī kù Quần áo ngủ
58 春装 chūnzhuāng Quần áo Tết
59 时装 shízhuāng Thời trang
60 变装 biàn zhuāng Thường phục
61 民族服装 mínzú fúzhuāng Trang phục dân tộc
62 海军服装 hǎijūn fúzhuāng Trang phục hải quân
63 节日服装 jiérì fúzhuāng Trang phục lễ hội
64 农民服装 nóngmín fúzhuāng Trang phục nông dân
65 传统服装 chuántǒng fúzhuāng Trang phục truyền thống
66 上衣胸带 shàngyī xiōng dài Dây áo bên trên
67 口袋 kǒudài Túi
68 有盖口袋 yǒu gài kǒudài Túi có nắp
69 表袋 biǎo dài Túi nhỏ
70 裤袋 kù dài Túi quần
71 裤子后袋 kùzi hòu dài Túi sau quần
72 裙子后袋 qúnzi hòu dài Túi sau váy
73 插袋 chādài Túi sườnTúi cạnh
74 暗袋 àn dài Túi trong (túi chìm)
75 下摆 xiàbǎi Vạt áo
76 折边 zhé biān Viền

Xem thêm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung công xưởng 

Từ vựng tiếng Trung ngành may mặc về giặt quần áo

tu-vung-tieng-trung-nganh-may-mac
Từ vựng may mặc tiếng Trung về giặt quần áo
STT Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
1 穿衣服 chuān yīfú Mặc quần áo
2 洗衣服 xǐ yīfú Giặt quần áo
3 衣服烘干晾衣服 yīfú hōng gānliàng yīfú Phơi quần áo
4 折叠衣服 zhédié yīfú Gấp quần áo
5 缝制衣服 féng zhì yīfú May quần áo
6 衣架 yījià Móc treo quần áo
7 衣柜 yīguì Tủ quần áo
8 洗衣机 xǐyījī Máy giặt
9 洗衣粉 xǐyī fěn Bột giặt
10 洗衣液 xǐyī yè Nước giặt
11 衣服护发素衣物柔软剂 yīfú hù fā sùyīwù róu ruǎn jì Dầu xả quần áo
12 洗衣刷 xǐyī shuā Bàn chải giặt
13 晾晒架 liàng shài jià Giá phơi
14 熨衣服 yùn yīfú Ủi quần áo/ Là quần áo
15 双层衣服 shuāng céng yīfú Giá mắc quần áo 2 ngăn

Những mẫu câu hội thoại với từ vựng tiếng Trung ngành may mặc

Khi đã nắm vững các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành may mặc bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày. Có thể tham khảo vài mẫu câu hội thoại đơn giản sau đây:

STT Mẫu câu Phiên âm Nghĩa
1 那您想用什么颜色? Nà nín xiǎng yòng shénme yánsè? Chị muốn may đồ màu nào?
2 您打算用丝质还是棉质的? Nín dǎsuàn yòng sīzhì háishì miánzhì de? Cô định dùng vải lụa hay vải cotton?
3 丝质看起来好些,穿起来也更优雅。 Sīzhì kàn qǐlái hǎoxiē, chuān qǐlai yě gèng yōuyǎ. Vải lụa đẹp hơn, mặc lên trông cũng thanh lịch hơn.
4 我想找一些光滑柔软的布料。 Wǒ xiǎng zhǎo yīxiē guānghuá róuruǎn de bùliào. Tôi muốn tìm loại vải bóng mềm mịn.
5 你想缝什么款式? 有什么特殊要求吗? Nǐ xiǎng fèng shénme kuǎnshì? Yǒu shé me tèshū yāoqiú ma? Bạn muốn may kiểu dáng nào? Có yêu cầu gì đặc biệt không?

Trên đây chúng tôi đã tổng hợp từ vựng tiếng Trung ngành may mặc hiện được sử dụng phổ biến nhất. Tuy nhiên, việc nhớ hết những từ vựng này cũng như ứng dụng vào giao tiếp không phải là điều dễ dàng. Bạn hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung Quận 7 tại trung tâm VIED Education để được các giảng viên kinh nghiệm lâu năm hướng dẫn và hỗ trợ trong suốt quá trình học tập. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED EDUCATION 

5/5 - (12 bình chọn)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Khoá học (*)

    Lớp học

    Bạn muốn tư vấn du học?

    Thời gian học

    Bạn muốn học tại trung tâm nào?

    Nhu cầu/ghi chú, nguyện vọng khác


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *