350+ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống thông dụng nhất

Chủ đề ăn uống thường xuyên được nhắc đến mỗi ngày, do đó, khi bạn học tiếng Trung cần phải nắm vững các từ vựng để có thể giao tiếp với người bản xứ. Sau đây VIED Education sẽ cung cấp 350+ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống thông dụng nhất, mời bạn tham khảo. 

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

tu-vung-tieng-trung-chu-de-an-uong
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Chủ đề ăn uống trong tiếng Trung phạm vi rất rộng và để có thể giao tiếp hàng ngày bạn cần nắm vững 350+ từ cơ bản mà chúng tôi cung cấp dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung về các món ăn 

STT Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống Phiên Âm Tiếng Việt
Các món khai vị
1 凉拌蔬菜 liángbàn shūcài Nộm rau củ
2 凉拌卷心菜 liángbàn juǎnxīncài Nộm bắp cải
3 凉拌黄瓜 liángbàn huángguā Dưa chuột trộn
4 凉拌菜 liángbàn cài Nộm
5 清淡口味 qīng dàn kǒuwèi Món thanh đạm
Các món chính
6 面包 miànbāo Bánh mì
7 包子 bāozi Bánh bao
8 肠粉/卷筒粉 chángfěn/juǎn tǒng fěn Bánh cuốn
9 炸糕 zhàgāo Bánh rán
10 面包和鸡蛋 miànbāo hé jīdàn Bánh mì kẹp trứng
11 香蕉饼 xiāngjiāo bǐng Bánh chuối
12 饼干 bǐnggān Bích quy
13 肉包,菜包 ròubāo, cài bāo Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ
14 汤圆 tāngyuán Bánh trôi nước, chè trôi nước
15 薄粉/粉纸 báo fěn/fěn zhǐ Bánh tráng
16 馒头 mántou Bánh màn thầu
17 粽子 zòngzi Bánh chưng, bánh tét
18 锅贴 guō tiē Món há cảo chiên
19 生煎包 shēng jiān bāo Bánh bao chiên
20 葱油饼 cōng yóu bǐng Bánh kẹp hành chiên
21 鸡蛋饼 jīdàn bǐng Bánh trứng
22 肉夹馍 ròu jiā mó Bánh mì kẹp (Bánh mì sandwich kẹp thịt bên trong theo phong cách Trung Quốc)
23 面包和牛餐肉 miànbāo héniú cān ròu Bánh mì pate
24 片米饼 piàn mǐ bǐng Bánh cốm
25 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo Bánh dẻo
26 月饼 yuèbǐng Bánh trung thu
27 蛋糕 dàngāo Bánh gatô
28 鱼米线 yúmǐxiàn Bún cá
29 螺蛳粉 luósī fěn Bún ốc
30 蟹汤米线 xiè tāng mǐxiàn Bún riêu cua
31 烤肉米线 kǎoròu mǐxiàn Bún chả
32 鱼露米线 yúlù mǐxiàn Bún mắm
33 汤粉 tāngfěn Bún
34 方便面 fāngbiànmiàn Mì ăn liền
35 广南米粉 Guǎngnán mǐfěn Mì quảng
36 馄饨面 húntún miàn Mì hoành thánh
37 面食 miànshí Các loại mì
38 牛肉拉面 niúròu lāmiàn Mì thịt bò
39 打卤面 dǎlǔ miàn Mì có nước sốt đậm đặc
40 葱油拌面 cōng yóu bàn miàn Mì sốt dầu hành
41 雪菜肉丝面 xuě cài ròusī miàn Mì nấu cải chua cùng thịt bằm
42 蚝油炒面 háoyóu chǎomiàn Mì xào dầu hào
44 干炒牛河粉 gān chǎo niú héfěn Phở xào thịt bò
45 牛肉粉/牛肉粉丝汤 niúròu fěn/niúròu mǐfěntāng Phở bò
46 河粉 héfěn Phở
47 鸡肉粉/鸡肉粉丝汤 jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng Phở gà
48 炒饭 chǎofàn Cơm rang
49 剩饭 shèngfàn Cơm nguội
50 炒牛肉饭 chǎo niúròu fàn Cơm thịt bò xào
51 茄汁油豆腐塞肉饭 qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn Cơm thịt đậu sốt cà chua
54 白饭/米饭 báifàn/mǐfàn Cơm trắng
55 汤饭

泡饭

tāngfàn

pàofàn

Món cơm chan súp
56 蛋炒饭 dàn chǎofàn Cơm chiên trứng
57 排骨汤 páigǔ tāng Canh sườn
58 冬瓜汤 dōngguā tāng Canh bí
59 一汤类 yī tāng lèi Các loại canh
60 麻辣烫 málà tàng Món canh cay
61 番茄蛋汤 fānqié dàn tāng Canh trứng cà chua
62 榨菜肉丝汤 zhàcài ròusī tāng Canh su hào nấu thịt bằm
63 酸辣汤 suānlà tāng Canh chua cay
64 酸菜粉丝汤 suāncài fěnsī tāng Súp bún tàu nấu cải chua
65 黄豆排骨汤 huáng dòu pái gǔ tāng Canh đậu nành nấu sườn non
66 糯米饭 nuòmǐ fàn Xôi
67 木整糯米饭 mù zhěng nuòmǐ fàn Xôi gấc
68 绿豆面糯米团 lǜdòu miàn nuòmǐ tuán Xôi xéo
69 稀饭 xīfàn Cháo trắng
70 皮蛋瘦肉粥 Pídàn shòuròu zhōu Cháo trắng nấu hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
72 及第粥 jídì zhōu Cháo lòng
73 艇仔粥 tǐng zǎi zhōu Cháo hải sản
74 毛蛋 máodàn Trứng vịt lộn
75 汉堡 Hàn bǎo Hamburger
76 三明治 sānmíngzhì Sandwich
77 米粉 Mǐfěn bún, phở Bún, phở
79 烧卖 shāomai Xíu mại
80 香肠 xiāngcháng Lạp xưởng
81 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 qiézhī huìyú/Xīhóngshì huì yú sī Cá sốt cà chua
82 煎鸡蛋 jiān jīdàn Trứng ốp la
83 手撕包菜 shǒu sī bāo cài Bắp cải xào
84 干锅牛蛙 gān guō niúwā Ếch xào sả ớt
85 肉松 ròusōng Ruốc
86 糖醋排骨 táng cù páigǔ Sườn xào chua ngọt
87 白灼菜心 bái zhuó càixīn Món cải rổ xào
88 蚝油生菜 háoyóu shēngcài Xà lách xào dầu hào
89 芹菜炒豆干 qíncài chǎo dòugān Rau cần xào đậu phụ
90 龙井虾仁 lóng jǐng xiārén Tôm lột vỏ xào
91 芙蓉蛋 fúróng dàn Món trứng phù dung
92 青椒玉米 qīng jiāoyùmǐ Món bắp xào
93 鱼丸汤 yú wán tāng Súp cá viên
94 烧烤 hāokǎo Đồ nướng
95 春卷 chūnjuǎn Chả nem, nem cuốn
96 豆腐脑 dòufu nǎo Món đậu phụ sốt tương
97 豆腐乳/腐乳 dòufu rǔ/fǔrǔ Chao
98 鸳鸯火锅 yuān yāng huǒ guō Lẩu uyên ương
99 鲜肉馄饨 xiānròu húntun Hoành thánh thịt bằm
100 肉团 ròutuán Giò
101 炙肉 zhì ròu Chả
Các món tráng miệng
102 豆腐花 dòufu huā Tào phớ
103 豆浆 dòujiāng Sữa đậu nành
104 油条 yóutiáo Quẩy
105 香蕉糖羹 xiāngjiāo tánggēng Chè chuối
106 红茶 hóngchá Hồng Trà
107 鲜奶 xiānnǎi Sữa tươi
108 糖羹 tánggēng Chè

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về giao thông

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống: Các loại đồ uống 

tu-vung-tieng-trung-chu-de-an-uong
Từ vựng tiếng Trung về các loại đồ uống
STT Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống Phiên âm Tiếng Việt
Đồ uống có cồn
1 饮料 yǐnliào Đồ uống
2 青岛啤酒 qīngdǎo píjiǔ Bia Thanh Đảo
3 白兰地 báilándì Rượu Brandy
4 香槟酒 xiāngbīnjiǔ Rượu sâm banh
5 威士忌 wēishìjì Rượu Whisky
6 女儿红 nǚ’ér hóng Rượu nữ nhi hồng
Các loại nước giải khát 
7 矿泉水 kuàngquán shuǐ Nước khoáng
8 汽水 qìshuǐ Nước có ga
9 柠檬水 níngméng Nước chanh
11 果汁 guǒzhī Nước ép
Các loại trà
12 红茶 hóngchá Hồng trà
13 冰沙 bīng shā Smoothie
14 柠檬茶 níngméng chá Trà chanh
15 黑茶 hēi chá Trà đen
16 花茶 huāchá Trà hoa
17 菊花茶 júhuā chá Trà hoa cúc
18 玫瑰茶 méiguī chá Trà hoa hồng
19 果茶 guǒ chá Trà hoa quả
20 乌龙奶茶 wū lóng nǎichá Trà ô long
Các loại trà sữa
21 奶茶 nǎichá Trà sữa
22 咖啡奶茶 kāfēi nǎichá Trà sữa cà phê
23 焦糖奶茶 jiāo táng nǎichá Trà sữa caramel
24 草莓奶茶 cǎoméi nǎichá Trà sữa dâu tây
25 红豆奶茶 hóngdòu nǎichá Trà sữa đậu đỏ
26 芋头奶茶 yùtou nǎichá Trà sữa khoai môn
27 抹茶奶茶 mǒchá nǎichá Trà sữa matcha
28 布丁奶茶 bùdīng nǎichá Trà sữa pudding
29 芝士奶油奶茶 zhīshì nǎiyóu nǎichá Trà sữa phô mai
30 巧克力奶茶 qiǎokèlì nǎichá Trà sữa socola
31 泰式奶茶 tài shì nǎichá Trà sữa Thái
32 绿茶奶茶 lǜchá nǎichá Trà sữa trà xanh
33 珍珠奶茶 zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu
34 黄金珍珠奶茶   huángjīn zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu hoàng kim
35 白珍珠奶茶   bái zhēnzhū nǎichá Trà sữa trân châu trắng
36 蓝莓奶茶 lánméi nǎichá Trà sữa việt quất
37 芒果奶茶 mángguǒ nǎichá Trà sữa xoài
38 百香果绿茶 bǎixiāng lǜchá Trà xanh chanh dây
39 红豆抹茶 hóngdòu mǒchá Matcha đậu đỏ
40 黑糖珍珠鲜奶 hēitáng zhēnzhū xiān nǎi Sữa tươi trân châu đường đen

Từ vựng tiếng Trung về các loại rau củ, trái cây

STT Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống Phiên âm Nghĩa
Nhóm rau màu xanh
1 守宫木/天绿香 shǒugōngmù/tiān lǜ xiāng Rau ngót
3 盖菜 gài cài Cải bẹ xanh
4 蒿菜 hāocài Cải cúc
5 菜心 càixīn Rau cải chíp
6 娃娃菜 wáwá cài Cải thảo nhỏ
7 青菜 qīngcài Cải xanh
8 莴苣 wōjù Xà lách
9 鱼腥草 yú xīng cǎo Lá diếp cá
11 萝卜 luóbo Củ cải
12 西兰花   xī lánhuā Súp lơ xanh, hoa lơ xanh, bông cải xanh
13 生菜 shēngcài Xà lách, rau sống
14 团生菜 tuán shēngcài Xà lách bắp cuộn
15 西洋菜 xīyáng cài Xà lách xoong
Nhóm rau nhiều tinh bột
16 芋艿, 芋头 yùnǎi, yùtou Khoai môn
17 野芋, 小芋头 yě yù, xiǎoyùtou Khoai sọ
18 土豆 tǔdòu Khoai tây
19 山药   shānyào Khoai từ
20 木薯 mùshǔ Sắn, khoai mì
21 玉米 yùmǐ Ngô, bắp
22 栗子 lìzi Hạt dẻ
Nhóm rau màu đỏ và cam
23 红椒 hóng jiāo Ớt chuông đỏ
24 黄椒 huáng jiāo Ớt chuông vàng
25 南瓜 nánguā Bí đỏ, bí ngô
26 番薯, 甘薯, 红薯 fānshǔ,  gānshǔ,  hóngshǔ Khoai lang
27 番茄, 西红柿 fānqié,  xīhóngshì Cà chua
28 樱桃西红柿 yīngtáo xīhóngshì Cà chua bi
29 胡萝卜 húluóbo Cà rốt
30 红米苋 hóng mǐ xiàn Rau dền đỏ
31 甜椒 tiánjiāo Ớt ngọt
32 长黄辣椒 zhǎng huáng làjiāo Ớt vàng dài
33 长红辣椒 zhǎng hóng làjiāo Ớt đỏ dài
34 小红辣椒 xiǎo hóng làjiāo Ớt hiểm đỏ
Nhóm các loại đậu
35 豆荚 dòujiá Các loại đậu
36 芸豆 yúndòu Đậu cô ve
37 黑豆 hēidòu Đậu đen
38 红豆 hóngdòu Đậu đỏ
39 豇豆 jiāngdòu Đậu đũa
40 豌豆/荷兰豆 wāndòu/hélándòu Đậu Hà Lan
41 毛豆 máodòu Đậu nành
42 花生 huāshēng Lạc
43 四季豆 sìjì dòu Đậu que
44 蚕豆 cándòu Đậu tằm
45 秋葵 qiū kuí Đậu bắp
46 绿豆 lǜdòu Đậu xanh
Các nhóm rau khác
47 薄荷   bòhe Bạc hà
48 大白菜   dàbáicài Bắp cải, bắp cải napa, rau cải thảo
49 紫甘菜/紫甘蓝 zǐ gān cài/zǐ gān lán Bắp cải tím
50 芥菜 jiècài Cải dưa, cải làn, cải muối dưa
51 小松菜 xiǎosōngcài Cải ngọt
52 油菜 yóucài Cải thìa trắng
53 水芹 shuǐ qín Rau cần nước, cần ta
54 芹菜, 西芹 qíncài,  xīqín Rau cần tây
55 洋芹 yáng qín Cần tây
56 菠菜 bōcài Cải bó xôi, rau chân vịt
57 莴笋 wōsǔn Măng tây
58 叻沙叶   lè shā yè Rau răm
59 咸菜 xiáncài Dưa muối
60 芽菜/ 豆芽儿 yácài/dòuyá er Giá đỗ
61 香葱 xiāngcōng Hành hoa
62 大葱 dàcōng Hành poaro, hành tươi
63 韭菜 jiǔcài Hẹ
64 南瓜花 nánguāhuā Hoa bí
65 芫茜 yuánqiàn Lá mùi tàu, ngò gai
66 芦荟 lúhuì Nha đam, lô hội
67 笋干 sǔn gān Măng khô
68 冬笋 dōngsǔn Măng mạnh tông
69 毛笋/竹笋 máo sǔn/zhúsǔn Măng tre
70 苋菜 xiàncài Rau dền
71 落葵 luòkuí Mồng tơi
72 法菜 fǎcài Mùi tây
73 莲根/藕 liángēn/ǒu Ngó sen
74 蕃薯叶 fānshǔyè Rau lang
75 积雪草 jī xuě cǎo Rau má
76 香菜 xiāngcài Rau mùi, ngò rí
77 空心菜 kōngxīncài Rau muống
78 树仔菜 shùzǎicài Rau ngót
79 海带 hǎidài Rong biển
80 花菜 huācài Súp lơ, bông cải
81 白花菜 bái huācài Súp lơ trắng, bông cải trắng
82 紫苏 zǐsū Tía tô
83 冬瓜 dōngguā Bí đao
84 茄子 qiézi Cà tím, cà pháo
85 莲子 liánzǐ Hạt sen
86 胡椒 hújiāo Hạt tiêu
87 苦瓜 kǔguā Khổ qua, mướp đắng
88 青圆椒 qīng yuán jiāo Ớt chuông xanh
89 青尖椒 qīng jiān jiāo Ớt hiểm xanh
90 干辣椒 gàn làjiāo Ớt khô
91 青椒 qīngjiāo Ớt xanh
92 辣椒 làjiāo Quả ớt
Các loại nấm
93 木耳 mùěr Nấm mèo, mộc nhĩ
94 百灵菇 bǎilínggū Nấm bạch linh
95 鸡腿菇 jītuǐgū Nấm đùi gà
96 牛肝菌 niúgānjūn Nấm gan bò
97 海鲜菇 hǎixiāngū Nấm hải sản
98 香菇 xiānggū Nấm hương
99 金針菇 jīnzhēngū Nấm kim châm
100 竹荪 zhúsūn Nấm măng
101 口蘑 kǒumó Nấm mỡ
Các loại củ
102 甜菜 tiáncài Củ dền
103 高良姜 gāoliángjiāng Củ riềng
104 马蹄 mǎtí Củ năng
105 茭白 jiāobái Củ niễng
106 黄姜 huángjiāng Củ nghệ
107 香茅 xiāngmáo Củ sả
108 莲藕 liánǒu Củ sen
109 芜菁 wújīng Củ su hào
110 jiāng Củ gừng
111 洋葱 yángcōng Hành tây
Các loại quả
112 节瓜 jiéguā Quả bầu
113 木鳖果 mùbiēguǒ Quả gấc
114 山竹果 shānzhúguǒ Quả mãng cầu
115 罗望子 luówàngzi Quả me
116 角瓜 jiǎoguā Quả mướp
117 橄榄 gǎnlǎn Quả oliu
118 佛手瓜 fóshǒuguā Quả susu
119 牛油果/油梨 niúyóuguǒ/yóu lí Quả bơ
120 香蕉 xiāngjiāo Quả chuối
121 西瓜 xīguā Quả dưa hấu
122 柠檬 níngméng Quả chanh
123 橙子 chéngzi Quả cam
124 Quả lê
125 菠萝 bōluó Quả dứa
126 草莓 cǎoméi Dâu tây
127 葡萄 pútáo Quả nho
128 椰子 yēzi Quả dừa
129 猕猴桃 míhóutáo Quả kiwi
130 樱桃 yīngtáo Quả cherry
131 桃子 táozi Quả đào
132 芒果 mángguǒ Quả xoài
133 苹果 píngguǒ Quả táo
134 杏子 xìngzi Quả mơ
135 黄瓜 huángguā Dưa leo, dưa chuột

Có thể bạn cần: Từ vựng tiếng Trung văn phòng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống: Các loại gia vị nấu ăn 

tu-vung-tieng-trung-chu-de-an-uong
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống: Các loại gia vị
STT Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống Phiên âm  Nghĩa
Gia vị cay
1 香辛料 xiāngxīnliào Gia vị
2 咖喱 粉 gālí fěn Bột cà ri
3 姜粉 jiāng fěn Bột gừng
4 jiāng Gừng
5 花椒粉 huājiāo fěn Bột hạt tiêu Tứ Xuyên
6 辣椒粉 làjiāo fěn Bột ớt
7 胡椒粉 hújiāo fěn Bột tiêu
8 桂皮 guì pí Quế Trung Quốc
9 黑胡椒 hēihújiāo Hạt tiêu đen
10 花椒 huājiāo Hạt tiêu Tứ Xuyên
11 白胡椒 báihújiāo Hạt tiêu trắng
12 青花椒 qīng huājiāo Tiêu Tứ Xuyên xanh
13 红花椒 hóng huājiāo Ớt đỏ Tứ Tuyên
14 大蒜 dàsuàn Tỏi
15 辣椒酱 làjiāo jiàng Tương ớt
16 八角 bājiǎo Cây hồi
17 小荳蔻 xiǎodòukòu Thảo quả
18 黑豆蔻 hēi dòukòu Thảo quả đen
19 沙爹 shā diē sa tế
Gia vị ngọt
20 食糖 shítáng Đường ăn
21 糖粉 táng fěn Đường xay, đường bột
22 砂糖 shātáng Đường cát
23 代糖 dài táng Đường hóa học
24 冰糖 bīngtáng Đường phèn
25 精制糖 jīngzhì táng Đường tinh luyện
26 绵白糖 mián bái táng Đường trắng
27 方糖 fāng táng Đường viên
28 圆锥形糖块 yuánzhuī xíng táng kuài Đường viên hình nón
29 味精 wèijīng Bột ngọt, mì chính
31 调味种子 tiáowèi zhǒngzǐ Hạt nêm
33 甘草 gāncǎo Rễ cam thảo Trung Quốc
34 香草 xiāngcǎo Thảo mộc
35 豆瓣酱 dòubànjiàng Đậu tương
Gia vị mặn
36 yán Muối
37 酱油 jiàngyóu Xì dầu
38 鱼露 yúlù Nước mắm
Gia vị thơm
39 茴香籽 huí xiāng zǐ Hạt cây thì là
40 芝麻 zhī ma Hạt mè
41 丁香 dīngxiāng Đinh hương
42 五香粉 wǔxiāngfěn Ngũ vị hương
43 肉荳蔻 ròu dòukòu Nhục đậu khấu
44 孜然 zī rán Cây thì là
45 小茴香 xiǎohuíxiāng Thì là
46 cōng Hành lá
47 罗勒 luólè Húng quế
48 墨角兰 mòjiǎolán Lá kinh giới
49 欧芹 ōuqín Mùi tây
50 香菜 xiāngcài Ngò
51 牛至 niúzhì Rau kinh giới
52 莳萝 shíluó Rau thơm, rau thì là
53 百里香 bǎilǐxiāng Xạ hương
54 芝麻油 zhīmayóu Dầu mè
Gia vị chua
55 米醋 mǐcù Giấm gạo
Gia vị hỗn hợp
56 海鲜酱 hǎixiānjiàng Nước sốt hải sản
57 蚝油 háoyóu Sốt hàu
58 调料和油 tiáoliào hé yóu Nước sốt & dầu

Từ vựng tiếng Trung về khẩu vị ăn uống 

STT Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống Phiên âm Tiếng Việt
1 suān Chua
2 Cay
3 xián Mặn
4 tián Ngọt
5 Đắng
6 鲜味 xiān wèi Umami (một loại gia vị)
7 可口的 kěkǒu de Ngon miệng

Từ vựng tiếng Trung về cách chế biến đồ ăn 

STT Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống Phiên âm Nghĩa
1 shāo Xào, quay, chiên, nướng
2 chǎo Xào
3 jiǎn Chiên
4 zhuó Chiên xù
5 zhà Rán
6 kǎo Nướng
7 huì Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn)
8 清蒸 qīngzhēng Hấp, chưng
9 cuān Trần, luộc nhanh
10 Hấp
11 红烧 hóng shāo Om đỏ
12 dùn Hầm
13 wēi Nấu đun nhỏ lửa
14 xūn Hun khói
15 dòng Kho đông
16 bāo Bọc, gói
17 bàn Gỏi
18 yān Muối chua

22 mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống

mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-chu-de-an-uong-1
Học tiếng Trung chủ đề ăn uống với các mẫu câu giao tiếp hàng ngày

Sau khi đã nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống bạn hãy tham khảo một số mẫu câu giao tiếp cùng chủ đề này dưới đây nhé:

STT Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề ăn uống Phiên âm Nghĩa
1 你喜欢吃什么? Nǐ xǐhuān chī shénme? Bạn thích ăn gì?
2 我喜欢吃又酸又甜的。 Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de. Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.
3 我喜欢吃中餐。 Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. Tôi thích ăn món Trung Quốc.
4 我不喜欢吃西餐。 Wǒ bù xǐhuān chī xīcān Tôi không thích ăn món Tây.
5 我不能吃辣的。 Wǒ bù néng chī là de. Tôi không ăn được cay.
6 越南的生菜很好吃。 Yuènán de shēngcài hěn hǎochī. Rau sống của Việt Nam rất ngon.
7 越南的水果很丰富多样。 Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng. Trái cây ở Việt Nam rất phong phú và đa dạng.
8 芒果又酸又甜。 Mángguǒ yòu suān yòu tián Quả xoài vừa chua vừa ngọt.
9 榴莲有特别的味道。 Liúlián yǒu tèbié de wèidào. Mùi vị sầu riêng rất đặc biệt.
10 你要多吃一点儿水果和生菜。 Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài Bạn cần ăn nhiều trái cây và rau sống một chút.
11 你不要吃太多肉类。 Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi. Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.
12 你吃早饭了吗? Nǐ chī zǎofàn le ma? Bạn đã ăn sáng chưa?
13 今天我请你吃饭。 Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn. Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.
14 你跟我一起去吃饭吧。 Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba. Bạn đi ăn cơm với tôi đi.
15 这道菜味道怎么样? Zhè dào cài wèidào zěnme yàng? Mùi vị của món ăn này thế nào?
16 我觉得不太好吃。 Wǒ juéde bú tài hǎochī. Tôi thấy không ngon lắm.
17 好吃极了。 Hǎochī jí le. Ngon tuyệt.
18 给我菜单,我要点菜。 Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
19 你饿了吗? 我们出去吃饭吧! Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn ba! Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
20 你们想喝点儿什么? Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? Các bạn muốn loại nước gì?
21 给我两瓶可口可乐。 Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. Cho tôi hai chai coca cola.
22 你做的饭很好吃 Nǐ zuò de fàn hěn hào chī Đồ ăn anh nấu thật ngon.

Trên đây là 350+ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống thông dụng nhất được sử dụng hàng ngày. Để có thể tự tin giao tiếp bạn hãy học thuộc những từ vựng này cũng như biết cách đặt câu với chúng. Chúc các bạn thành công!

  Nếu bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung tại quận 7 thì hãy liên hệ ngay nhé.

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED EDUCATION 

5/5 - (9 bình chọn)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Khoá học (*)

    Lớp học

    Bạn muốn tư vấn du học?

    Thời gian học

    Bạn muốn học tại trung tâm nào?

    Nhu cầu/ghi chú, nguyện vọng khác


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *