Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung công xưởng được sử dụng thông dụng nhất

Tiếng Trung ngày càng chiếm một vị trí quan trọng trong giao dịch thương mại và sản xuất. Với những người làm việc trong công xưởng có sự tham gia của các doanh nghiệp Trung Quốc hoặc muốn mở rộng cơ hội nghề nghiệp tại đất nước tỷ dân này, việc nắm vững từ vựng tiếng Trung chuyên ngành công nghiệp là điều vô cùng cần thiết. Bài viết này VIED Education sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Trung công xưởng được sử dụng thông dụng nhất để những ai đang cần có thể tham khảo. 

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung công xưởng thông dụng

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong
Nắm vững các từ vựng tiếng Trung công xưởng giúp bạn có nhiều cơ hội nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng rất rộng, cho nên người mới học chắc chắn sẽ cảm thấy hoang mang lo lắng chưa biết bắt đầu từ đâu. Hiểu được điều này, sau đây chúng tôi sẽ tổng hợp lại những từ vựng thông dụng nhất thường sử dụng trong công xưởng để bạn tập trung hơn.

Từ vựng tiếng Trung công xưởng về tên các công xưởng, nhà máy

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởngPhiên âmNghĩa
1电力工厂diànlì gōngchǎngCông xưởng điện
2印刷工厂yìnshuā gōngchǎngCông xưởng in
3炼油工厂liànyóu gōngchǎngCông xưởng lọc dầu
4石化工厂shíhuà gōngchǎngCông xưởng hóa chất
5木材工厂mùcái gōngchǎngCông xưởng gỗ
6陶瓷工厂táocí gōngchǎngCông xưởng gốm sứ
7钢铁工厂gāngtiě gōngchǎngCông xưởng gang thép
8造纸工厂zàozhǐ gōngchǎngCông xưởng giấy
9塑料工厂sùliào gōngchǎngCông xưởng nhựa
10制革工厂zhìgé gōngchǎngXưởng sản xuất da
11皮鞋工厂píxié gōngchǎngCông xưởng giày da
12染料工厂rǎnliào gōngchǎngCông xưởng nhuộm
13电子工厂diànzǐ gōngchǎngCông xưởng điện tử
14机器工厂jīqì gōngchǎngCông xưởng cơ khí
15钢铁厂gāngtiěchǎngNhà máy thép
16水泥厂shuǐní chǎngNhà máy xi măng
17纱线厂shā xiàn chǎngNhà máy sợi
18砖厂zhuān chǎngNhà máy gạch
19服装厂fúzhuāng chǎngNhà máy may mặc
20火力发电厂huǒlì fādiàn chǎngNhà máy nhiệt điện
21水力发电厂shuǐlì fādiàn chǎngNhà máy thủy điện

Từ vựng tiếng Trung công xưởng về các chức vụ

Trong công xưởng có rất nhiều người đảm nhiệm chức vụ khác nhau, bạn muốn làm việc tại nơi này thì phải nắm rõ các từ vựng về các chức vụ dưới đây:

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởngPhiên âmNghĩa
1经理jīnglǐGiám đốc
2福理fùlǐPhó giám đốc
3襄理xiānglǐTrợ lý giám đốc
4处长chùzhǎngTrưởng phòng
5副处长fù chùzhǎngPhó phòng
6课长kèzhǎngGiám đốc bộ phận
7助理zhùlǐTrợ lý
8领班lǐng bānTrưởng nhóm
9副组长fù zǔzhǎngTổ phó
10管理师guǎnlǐ shīBộ phận quản lý
11组长zǔzhǎngTổ Trưởng
12管理员guǎnlǐ yuánQuản lý
13工程师gōngchéngshīKỹ sư
14专员zhuān yuánChuyên viên
15系统工程师xìtǒng gōngchéngshīKỹ sư hệ thống
16技术员jìshù yuánKỹ thuật viên
17策划工程师cèhuà gōngchéngshīKỹ sư kế hoạch
18主任工程师zhǔrèn gōng chéng shīKỹ sư trưởng
19专案工程师zhuānàn gōngchéngshīKỹ sư dự án
20高级技术员gāojí jìshù yuánKỹ thuật viên cao cấp
21顾问工程师gùwèn gōngchéngshīKỹ sư tư vấn
22高级工程师gāojí gōngchéngshīKỹ sư cao cấp
23助理技术员zhùlǐ jìshù yuánTrợ lý kỹ thuật
24作业员zuòyè yuánNhân viên tác nghiệp
25厂长chǎngzhǎngXưởng trưởng
26副厂长fù chǎngzhǎngPhó xưởng
27工人gōngrénCông nhân
28计件工jìjiàn gōngCông nhân ăn lương sản phẩm
29合同工hétonggōngCông nhân hợp đồng
30技工jìgōngCông nhân kỹ thuật
31老工人lǎo gōngrénCông nhân lâu năm
32童工tónggōngLao động trẻ em
33维修工wéixiū gōngCông nhân sửa chữa
34临时工línshí gōngCông nhân thời vụ
35先进工人xiānjìn gōngrénCông nhân tiên tiến
36青工qīnggōngCông nhân trẻ
37厂医chǎng yīNhân viên y tế nhà máy
38会计、会计师kuàijì, kuàijìshīKế toán
39仓库cāngkùKho
40工程师gōngchéngshīKỹ sư
41学徒xuétúNgười học việc
42科员kē yuánNhân viên
43推销员tuīxiāo yuánNhân viên bán hàng
44出勤计时员chūqín jìshí yuánNhân viên chấm công
45检验工jiǎnyàn gōngNhân viên kiểm phẩm
46品质检验员、质检员pǐnzhì jiǎnyàn yuán, zhìjiǎn yuánNhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
47炊事员chuīshì yuánNhân viên nhà bếp
48公关员gōngguān yuánNhân viên quan hệ công chúng
49食堂管理员shítáng guǎnlǐyuánNhân viên quản lý nhà ăn
50企业業管理人员員qǐyè guǎnlǐ rényuánNhân viên quản lý xí nghiệp
51采购员cǎigòu yuánNhân vên thu mua
52绘图员huìtú yuánNhân viên vẽ kỹ thuật
53女工nǚgōngNữ công nhân

Tham khảo: 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng

Từ vựng tiếng Trung công xưởng về các chế độ, lương thưởng

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong
Nên học các từ vựng về chế độ, lương thưởng trong các công xưởng

Khi đi làm tại các công ty Trung Quốc, bạn cũng cần phải nắm vững các từ vựng liên quan đến chế độ, lương thưởng.

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởngPhiên âmNghĩa
1全薪quán xīnLương đầy đủ
2半薪bàn xīnNửa mức lương
3工资制度gōngzī zhìdùChế độ tiền lương
4奖金制度jiǎngjīn zhìdùChế độ tiền thưởng
5会客制度huìkè zhìdùChế độ tiếp khách
6年工资nián gōngzīLương tính theo năm
7月工资yuè gōng zīLương tháng
8周工资zhōu gōngzīLương theo tuần
9日工资rì gōngzīLương theo ngày
10计件工资jìjiàn gōngzīLương theo sản phẩm
11保健费bǎojiànfèiTiền bảo vệ sức khỏe
12加班费jiābān fèiTiền tăng ca
13奖金jiǎngjīnTiền thưởng
14工资标准gōngzī biāozhǔnTiêu chuẩn lương
15工资差额gōngzī chà’éMức chênh lệch lương
16工资水平gōngzī shuǐpíngMức lương
17工资基金gōngzī jījīnQuỹ lương
18工资级别gōngzī jíbiéCác bậc lương
19工资名单gōngzī míngdānDanh sách lương
20定额制度dìng’é zhìdùChế độ định mức
21夜班津贴yè bān jīntiēPhụ cấp ca đêm
22劳动安全láodòng ānquánAn toàn lao động
23生产安全shēngchǎn ānquánAn toàn sản xuất
24劳动保险láodòng bǎoxiǎnBảo hiểm lao động
25安全措施ān quán cuòshīBiện pháp an toàn

Từ vựng tiếng Trung công xưởng về các phòng ban

Trong hệ thống từ vựng công xưởng tiếng Trung thông dụng nhất không thể nào thiếu các từ vựng về các phòng ban, các bộ phận làm việc. Và bạn cần nắm vững các từ sau đây:

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởngPhiên âmNghĩa
1工厂医务室gōngchǎng yīwù shìTrạm xá nhà máy
2党委办公室dǎngwěi bàngōngshìVăn phòng đảng ủy
3团委公室tuánwěi bàn gōngshìVăn phòng đoàn thanh niên
4厂长办公室chǎngzhǎng bàngōngshìVăn phòng giám đốc
5技术研究所jìshù yánjiū suǒViện nghiên cứu kỹ thuật
6车间chējiānPhân xưởng
7保卫科bǎowèi kēPhòng bảo vệ
8环保科huánbǎo kēPhòng bảo vệ môi trường
9工艺科gōngyì kēPhòng công nghệ
10政工科zhènggōng kēPhòng công tác chính trị
11供销科gōngxiāo kēPhòng cung tiêu
12会计室kuàijì shìPhòng kế toán
13人事科rénshì kēPhòng nhân sự
14生产科shēngchǎn kēPhòng sản xuất
15财务科cáiwù kēPhòng tài vụ
16设计科shèjì kēPhòng thiết kế
17组织科zǔzhī kēPhòng tổ chức
18运输科yùnshū kēPhòng vận tải

Từ vựng tiếng Trung công xưởng về các thiết bị, máy móc

Các từ vựng tiếng Trung công xưởng về thiết bị, máy móc cũng rất cần thiết và những từ vựng bạn cần nắm vững sẽ được chúng tôi tổng hợp ngay bảng dưới đây:

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởngPhiên âmNghĩa
1锯床jùchuángMáy cưa
2挖土机wā tǔ jīMáy đào đất
3测距仪cè jù yíMáy đo khoảng cách
4测音器cè yīn qìMáy đo ồn
5全站仪quánzhànyíMáy đo tọa độ
6机砖制造jīzhuān zhìzàoMáy đóng gạch
7电焊机diànhàn jīMáy hàn
8冲击电钻chōngjī diàn zuānMáy đục bê tông
9气压缩机qì yā suō jīMáy nén khí
10推土机tuī tǔ jīMáy ủi đất
11铲石机chǎn shí jīMáy xúc đá
12打桩机dǎ zhuāng jīMáy đóng cọc
13分配阀fēnpèi fáVan ngăn kéo
14摩擦片隔离架mócā piàn gélí jiàVách ngăn số
15增压器zēng yā qìTurbo
16工作泵连接轴gōngzuò bèng liánjiē zhóuTrục lai bơm nâng hạ
17转向油泵连接法兰zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lánTrục lai bơm lái
18动臂缸油封dòng bì gāng yóufēngPhớt nâng hạ
19转斗缸油封zhuǎn dòu gāng yóufēngPhớt lật
20转向缸油封zhuǎnxiàng gāng yóufēngPhớt lái
21止动盘zhǐ dòng pánPhanh trục
22摩擦衬块总成mócā chèn kuài zǒng chéngMá phanh
23精滤器jīng lǜqìLọc tinh
24机油滤清器jīyóu lǜ qīng qìLọc nhớt
25空滤器kōng lǜqìLọc gió
26轮辋总成lúnwǎng zǒng chéngLa răng
27全车垫quán chē diànGioăng tổng thành
28加力器修理包jiā lì qì xiūlǐ bāoGioăng phớt tổng phanh
29密封圈mìfēng quānGioăng phớt hộp số
30行星轮架xíngxīng lún jiàGiá đỡ
31制动盘zhì dòng pánĐĩa phanh
32推拉软轴tuīlā ruǎn zhóuDây điều khiển
33起动机qǐdòng jīCủ đề
34圆柱销yuánzhù xiāoChốt định vị
35水泵组件shuǐbèng zǔjiànBơm nước
36工作泵gōngzuò bèngBơm nâng hạ
37齿轮泵chǐlún bèngBơm công tắc
38组合阀;装配件zǔhé fá; zhuāng pèijiànBộ chia hơi
39圆锥滚子轴yuánzhuī gǔn zi zhóuBi
40轴齿轮zhóu chǐlúnBánh răng lái bơm
41倒档行星轮总成dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéngBánh răng hộp số
42飞轮齿圈fēilún chǐquānBánh răng bánh đà

Các từ vựng tiếng Trung công xưởng khác 

Ngoài ra, từ vựng tiếng Trung công xưởng còn có rất nhiều từ khác như:

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởngPhiên âmDịch nghĩa
1冷饮费lěngyǐn fèiChi phí nước uống
2就业jiùyèCó việc làm
3出勤chū qínĐi làm
4病假条bìngjiàtiáoĐơn xin nghỉ ốm
5解雇jiěgùĐuổi việc, sa thải
6失业shīyèThất nghiệp
7开除kāi chúKhai trừ
8记过jì guòGhi lỗi
9管理效率guǎnlǐ xiàolǜHiệu quả quản lý
10奖状jiǎngzhuàngBằng khen
11物质奖励wùzhí jiǎnglìKhen thưởng vật chất
12警告处分jǐng gào chǔfēnKỷ luật cảnh cáo
13管理技能guǎnlǐ jìnéngKỹ năng quản lý
14婚假hūnjiàNghỉ cưới
15产假chǎnjiàNghỉ đẻ
16缺勤quēqínNghỉ làm
17病假bìng jiàNghỉ ốm
18事假shìjiàNghỉ vì việc riêng
19工资袋gōngzī dàiPhong bì tiền lương
20管理方法guǎnlǐ fāngfǎPhương pháp quản lý
21品质管制pǐnzhí guǎnzhìQuản lý chất lượng
22民主管理mínzhǔ guǎnlǐQuản lý dân chủ
23计划管理jìhuà guǎnlǐQuản lý kế hoạch
24科学管理kēxué guǎnlǐQuản lý khoa học
25技术管理jìshù guǎnlǐQuản lý kỹ thuật
26生产管理shēngchǎn guǎnlǐQuản lý sản xuất
27工商事故gōngshāng shìgùSự cố tai nạn lao động
28工商gōngshāngTai nạn lao động
29临时解雇línshí jiěgùTạm thời đuổi việc
30安全操作ān quán cāozuòThao tác an toàn
31出勤率chūqín lǜTỷ lệ đi làm
32工资率gōngzī lǜTỷ lệ lương
33缺勤率quēqín lǜTỷ lệ nghỉ làm

Từ vựng tiếng Trung công xưởng trong các lĩnh vực phổ biến

Không ít công xưởng, nhà máy sản xuất nhiều mặt hàng liên quan đến các lĩnh vực khác. Do đó, để vốn từ vựng tiếng Trung trở nên phong phú hơn bạn cần học thêm các từ vựng đa lĩnh vực dưới đây:

Từ vựng tiếng Trung công xưởng điện tử

Công xưởng sản xuất đồ điện tử có rất nhiều vì đây là ngành hàng đang rất HOT không riêng tại Việt Nam mà cả trên thế giới. Đối với từ vựng tiếng Trung công xưởng điện tử bạn cần nắm vững các từ dưới đây:

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởng điện tửPhiên âmNghĩa
1电热炉diàn rèlúBếp điện
2电磁炉diàn cílúBếp điện từ
3充电器chōngdiànqìCục sạc
4电子手表diànzishŏubiăoĐồng hồ điện tử đeo tay
5电钻diànzuànKhoan điện
6电子显微镜diànzǐ xiǎnwēijìngKính hiển vi điện tử
7零件língjiànLinh kiện
8扬声器yángshēngqìLoa
9线路图xiànlùtúMạch điện tử
10录音机lùyīnjīMáy ghi âm
11吸尘器xīchénqìMáy hút bụi
12电池diànchíPin
13太阳能电池tàiyángnéng diànchíPin mặt trời
14电扇diànshànQuạt điện
15电唱收音机diànchàn shōuyīnjīRadio
16耳机ěrjīTai nghe
17电热水器diàn rèshuǐqìThiết bị đun nóng nước bằng điện
18电脑游戏diànnǎo yóuxìTrò chơi điện tử
19电流表diànliúbiăoAmpe kế
20放大器fàngdàqìAmpli
21电动牙刷diàndòngyáshuāBàn chải (đánh) răng điện
22手持式电动冲铆机shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jīBàn ren điện cầm tay
23电热板diànrè bǎnBếp hâm bằng điện
24电视摄像机diànshì shèxiàngjīCamera tivi
25电动咖啡磨diàndòng kāfēi móCối xay cà phê (chạy bằng) điện
26电锯diànjùCưa máy
27插头chātóuPhích cắm
28插座chāzuòỔ cắm
29开关kāiguānCông tắc
30电线diànxiànDây điện
31电视diànshìTivi
32冰箱bīngxiāngTủ lạnh
33电脑diànnǎoMáy vi tính
34电话diànhuàĐiện thoại
35收音机shōuyīnjīĐài
36电笔diànbǐBút điện
37电工钳diàngōng qiánKìm điện
38熔断器róngduàn qìCầu chì
39断路器duànlù qìCầu dao
40涡轮泵wōlún bèngMáy bơm tua bin
41发电机fādiàn jīMáy phát điện

Xem ngay: 10 cách học thuộc từ vựng tiếng Trung nhanh nhất

Từ vựng tiếng Trung công xưởng sản xuất giày

tu-vung-tieng-trung-cong-xuong-o-cac-linh-vuc-1
Doanh nghiệp sản xuất giày của người Trung Quốc rất nhiều nên học từ vựng lĩnh vực này rất cần thiết

Tương tự đồ điện tử, có rất nhiều công xưởng sản xuất giày dép và các từ vựng bạn cần nắm vững để thuận tiện hơn trong giao tiếp cũng như làm việc tại các xưởng này như sau:

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởng giàyPhiên âmNghĩa 
1生产进度表Shēngchǎn jìndù biǎobảng tiến độ sản xuất
2物料收支月报表Wùliào shōu zhī yuē bào biǎoBáo biểu tháng
3鞋楦Xié xuàncốt khuôn giày
4鞋带Xié dàidây giày
5鞋底Xiédǐđế giày
6凉鞋Liángxiédép
7拖鞋Tuōxiédép lê
8平底拖鞋Píngdǐ tuōxiédép lê đế bằng
9泡沫塑料拖鞋Pàomò sùliào tuōxiédép nhựa xốp
10露跟女鞋Lù gēn nǚ xiédép quai hậu nữ
11沿条Yán tiáogiải tua viền
12鞋子Xiézigiày
13高跟鞋Gāogēnxiégiày cao gót
14皮鞋Píxiégiày da
15羊皮鞋Yáng píxiégiày da cừu
16模压胶底皮鞋Móyā jiāo dǐ píxiégiày da đế cao su đúc
17帆布胶底鞋Fānbù jiāo dǐ xiégiày đế kếp
18底跟鞋Dǐ gēn xiégiày đế thấp
19沙地鞋Shā dì xiégiày đi cát (giày nhẹ đế cao su)
20钉鞋Dīngxiégiày đinh
21婴儿软鞋Yīng’ér ruǎn xiégiày mềm của trẻ sơ sinh
22男鞋Nán xiégiày nam
23女鞋Nǚ xiégiày nữ
24扣带鞋Kòu dài xiégiày thắt dây
25运动鞋Yùndòng xiégiày thể thao
26童鞋Tóngxiégiày trẻ em
27布鞋Bùxiégiày vải
28无带便鞋Wú dài biànxiégiày vải không dây
29细高跟Xì gāo gēngót cao nhọn
30鞋跟Xié gēngót giày
31叠层鞋跟Dié céng xié gēngót giày nhiều lớp
32木屐Mùjīguốc gỗ
33鞋店Xié diànhiệu giày
34物品请购单Wù pǐn qǐng guò dānHóa đơn mua nguyên liệu
35配\电箱Pèi diān xiāngHòm phối liệu
36鞋合Xié héhộp đựng giày
37仓库Pvc cāng kùKho da giả
38真皮仓库Zhēn pí cāng kùKho da thật pvc
39大底仓库Dà dǐ cāng kùKho đế giày
40针车料仓库Zhēn chē liào cāng kùKho để nguyên liệu may
41内合仓库工压机Nèi hé cāng kùKho hộp trong
42鞋样Xié yàngkiểu giày
43鞋线蜡Xié xiàn làlà sáp vuốt chỉ khâu giày
44鞋扣Xié kòulỗ xâu dây giày
45鞋舍Xié shělưỡi giày
46鞋面Xié miànmặt giày
47腰帮打针机Yāo bāng dǎ zhēn jīMáy bắn đinh eo
48平面压底机Píng miàn yā dǐ jīMáy ép bằng
49折内合机Zhé nèi hé jīMáy gấp hộp
50热容胶机Rè róng jiāo jīMáy keo nóng chảy
51空压机Kōng yā jīMáy nén khí
52拔揎头机Bá xuān tóu jīMáy nhổ phom
53鞋垫Xiédiànmiếng lót đáy giày
54鞋内衬垫Xié nèi chèn diànmiếng lót trong giày
55鞋拔Xié bámiếng xỏ giày (đót giày)
56鞋口Xié kǒumõm giày
57鞋尖Xié jiānmũi giày
58制鞋业Zhì xié yèNgành SX giày,dép
59吸风管Xi fēng guǎnống thông gió
60鞋里Xié lǐphần trong giày
61原物料托外加工单yuán wù liào tuō wài jiā gōng dānphiếu gia công
62正批领料单Zhèng pī lǐng liào dānphiếu lĩnh nguyên liệu
63捕制领料单bǔ zhì lǐng liào dānphiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung
64消耗品请购Xiāo hào pǐn qǐng guòphiếu mua hàng tiêu hao
65退库单Tuì kù dānphiếu trả keo
66料品出厂单Liào pǐn chū chǎng dānphiếu xuất xưởng
67排风扇Pái fēng shànquạt thông gió
68鞋的尺码Xié de chǐmǎsố đo giày
69消耗品领用记录表Xiào hào pǐn lǐng yòng jì lù biǎosổ lĩnh hàng tiêu hao
70鞋帮Xiébāngthành giày, má giày
71制鞋工人Zhì xié gōngrénthợ đóng giày
72补鞋匠Bǔ xiéjiàngthợ sửa giày
73Xuēủng
74长统靴Cháng tǒng xuēủng cao cổ
75皮靴Pí xuēủng da
76雨靴Yǔxuēủng đi mưa
77马靴Mǎxuēủng đi ngựa
78短统靴Duǎn tǒng xuēủng ngắn cổ
79揎头车Xuān tóu chēXe phom
80鞋油Xiéyóuxi đánh giày

Từ vựng tiếng Trung công xưởng may mặc

Ngành may mặc cũng đang rất phát triển do nhu cầu mua sắm của con người ngày càng nhiều. Để làm việc tại các công xưởng bạn cũng nên nắm vững các từ vựng tiếng Trung trong ngành may mặc.

STTTừ vựng tiếng Trung công xưởng may mặcPhiên âmNghĩa
1毛皮外衣máopí wàiyīÁo khoác da lông
2台板tái bǎnBàn may
3针位组zhēn wèi zǔBộ cự li
4脚架jiǎo jiàChân bàn
5押脚yā jiǎoChân vịt
6喇叭lǎbāCử, cái loa
7线油xiàn yóuDầu chỉ
8皮带pídàiDây cu-roa, dây lưng
9线缝xiàn fèngĐường may
10线架xiàn jiàGiá chỉ
11线夹xiàn jiāKẹp chỉ
12缝纫机零件féngrènjī língjiànLinh kiện máy may
13垫肩diànjiānLót vải
14滚边机gǔnbiān jīMáy cuốn sườn
15打结机dǎ jié jīMáy đánh bọ
16套结机tào jié jīMáy đính bọ
17钉扣机dīng kòu jīMáy đính cúc
18钩针gōuzhēnMóc (Chỉ, kim)
19大釜dàfǔỔ chao
20袖子xiùziỐng tay áo
21皮带轮pídàilúnPoly
22毛皮衣服máopíyīfúQuần áo da
23锁壳suǒ kéSuốt, vỏ khóa
24锁芯suǒ xīnThuyền, lõi khóa
25丝绸sīchóuTơ lụa
26兼绸jiān chóuTơ tằm
27口袋kǒudàiTúi áo, quần
28暗袋àn dàiTúi chìm
29有盖口袋yǒu gài kǒudàiTúi có nắp
30胸袋xiōng dàiTúi ngực
31插袋chādàiTúi phụ

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung công xưởng

Sau khi đã nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề công xưởng kể trên, bạn có thể vận dụng chúng để sử dụng các câu trong giao tiếp, công việc. Hãy tham khảo những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung công xưởng dưới đây:

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất

mau-cau-giao-tiep-tieng-trung-cong-xuong-1 (1)
Bạn cần học các mẫu câu giao tiếp khi làm việc ở công xưởng
STTMẫu câuPhiên âm Dịch nghĩa
1你也在这里过夜吗?Nǐ yě zài zhèlǐ guòyè ma?Anh cũng làm qua đêm à?
2你一天工作多少小时?Nǐ yītiān gōngzuò duōshǎo xiǎoshí?Anh làm việc bao nhiêu tiếng mỗi ngày?
3你什么时候开始工作?Nǐ shénme shíhòu kāishǐ gōngzuò?Khi nào cậu bắt đầu làm việc?
4我想做什么?Nǐ xiǎng zuò shénme?Tôi sẽ làm việc gì?
5我是新来的,所以我不知道。Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào.Tôi mới tới nên không biết
6我好累,我们休息一下吧Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba Mệt quá, nghỉ chút thôi nào.
7请帮助我们Qǐng bāngzhù wǒmenXin giúp đỡ chúng tôi.
8我尽力了Wǒ jìnlìleTôi đã gắng hết sức.
9我会努力的Wǒ huì nǔlì de Tôi sẽ nỗ lực.
10小心,因为它很危险Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎnNguy hiểm, hãy cẩn thận.

Mẫu câu tiếng Trung xin nghỉ phép

STTMẫu câuPhiên âm Dịch nghĩa
1我想请病假,因为我生病了。Wǒ xiǎng wǒ děi qǐng bìngjià, yīnwèi wǒ shēngbìngle.Vì tôi không được khỏe nên tôi muốn xin nghỉ
2我可以休假吗?Wǒ kěyǐ xiūjià ma?Tôi có thể xin nghỉ được không ạ?
3我今天太累了,我想休息一天。Wǒ jīntiān tài lèile, wǒ xiǎng xiūxí yītiān.Vì hôm nay quá mệt nên tôi xin phép nghỉ 1 ngày.

Mẫu câu tiếng Trung xin đến muộn

STTMẫu câuPhiên âm Dịch nghĩa
1老板,请允许我今天来晚三十分钟。Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào lái sānshí fēnzhōngSếp ơi, hôm nay cho tôi đến muộn 30 phút ạ.
2请允许我来晚一个小时好吗?Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo maXin phép cho em đến muộn một tiếng được không?

Khóa học tiếng Trung Quận 7 chất lượng – VIED Education

VIED Education là trung tâm đào tạo tiếng Trung uy tín hàng đầu TPHCM. Chúng tôi cung cấp các khóa học tiếng Trung Quận 7 từ cơ bản đến nâng cao phù hợp với mọi đối tượng học viên. Ưu điểm lớn nhất của VIED Education đó là chúng tôi có giáo án giảng dạy rất hiện đại, dạy rất dễ hiểu và dễ nhớ nên mang lại hiệu quả học tập cao cho các học viên. Các giảng viên của trung tâm sẽ theo sát, kiểm tra tiến độ học tập, từ đó đưa ra giải pháp giúp các bạn tiến bộ hơn.

khoa-hoc-tieng-trung-quan-7-chat-luong
VIED Education là trung tâm chuyên cung cấp khóa học tiếng Trung tại Quận 7 chất lượng

Đa số học viên của trung tâm khi kết thúc khóa học đều đạt được thành tích đáng kể như thi đậu các chứng chỉ HSK 3, HKS 4, HSK 5, HSK6…. Dĩ nhiên, trong đó phải có sự nỗ lực của các bạn cùng sự hướng dẫn của các giảng viên mới có thể đạt được kết quả đáng tự hào như vậy. Bạn đang có nhu cầu học tiếng Trung tại Quận 7 thì hãy nhanh tay đăng ký ngay hôm nay để được hưởng các ưu đãi mới nhất nhé.

Tổng kết lại, bài viết trên chúng tôi đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung công xưởng được sử dụng thông dụng nhất dành cho các bạn có nhu cầu tìm hiểu. Nếu có thắc mắc nào cần giải đáp bạn có thể liên hệ các giảng viên của chúng tôi để được giải thích cặn kẽ hơn. Chúc các bạn sẽ sớm chinh phục được ngôn ngữ đầy thú vị này. 

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED EDUCATION 

4.9/5 - (14 bình chọn)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Khoá học (*)

    Lớp học

    Bạn muốn tư vấn du học?

    Thời gian học

    Bạn muốn học tại trung tâm nào?

    Nhu cầu/ghi chú, nguyện vọng khác



    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *