Những từ vựng tiếng Trung về giao thông thông dụng cần phải học

Tiếng Trung không chỉ quan trọng trong lĩnh vực kinh doanh, văn hóa, mà còn trong việc đi lại và giao thông. Đối với những người mới bắt đầu học tiếng Trung hoặc đang chuẩn bị đi du lịch, công tác tại Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng về giao thông giúp bạn tự tin di chuyển và trao đổi thông tin một cách dễ dàng. Dưới đây, VIED Education sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Trung về giao thông thông dụng nhất chúng ta cần phải học nếu muốn lái xe, di chuyển tại Trung Quốc. 

Từ vựng tiếng Trung về giao thông – Tên các loại phương tiện giao thông 

tu-vung-tieng-trung-ve-giao-thong
Các từ vựng giao thông tiếng Trung

Giao thông vận tải tiếng Trung: 交通运输 /Jiāotōng yùnshū/ biểu thị cho những loại phương tiện đi lại trên đường bộ, đường hàng không, đường sông nước,… Sau đây là từ vựng tiếng Trung liên quan đến các phương tiện giao thông này:

Từ vựng tiếng Trung về phương tiện giao thông đường bộ

STTTiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
1自行车zìxíngchēxe đạp
2三轮电动车sān lún diàn dòng chēxe điện ba bánh
3电动车diàndòng chēxe đạp điện
4山地自行车shāndì zìxíngchēxe đạp địa hình
5摩托车mótuō chēxe máy
6滑板车huábǎn chēxe tay ga
7公共汽车gōnggòng qìchēxe buýt
8大巴dàbāxe khách
9卡车kǎchēxe tải
10汽车qìchēxe hơi, ô tô
11三轮车sānlúnchēxe ba bánh
12三轮车sānlúnchēxe xích lô
13消防车xiāofángchēxe cứu hoả
14救护车jiùhùchēxe cấp cứu
15货运车huòyùn chēxe chở hàng
16压叉车chāchēxe nâng; xe cẩu
17推土机tuītǔjxe ủi đất
18路机yālùjīxe lu
19火车huǒchēxe lửa
20地铁dìtiětàu điện ngầm
21警车jǐngchēxe công an
22出租车chūzū chēxe taxi
23容器containercontainer
24环卫车huánwèi chēxe môi trường
25敞篷车chǎngpéng chēxe mui trần
26吉普车jípǔchēxe jeep
27起重机qǐzhòngjīxe cần cẩu

Từ vựng tiếng Trung về giao thông: Các phương tiện đường hàng không

STTTiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
28直升机zhíshēngjīmáy bay lên thẳng
29飞机fēijīmáy bay
30火箭huǒjiàntên lửa
31缆车lǎnchēcáp treo
32直升飞机zhí shēng fēijītrực thăng

Xem ngay: 10 cách học thuộc từ vựng tiếng Trung nhanh nhất

Từ vựng tiếng Trung về giao thông: Các phương tiện đường thủy

STTTiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
33小船xiǎochuánthuyền
34高速列车gāosù lièchētàu cao tốc
35潜水艇qiánshuǐ tǐngtàu ngầm
36渔船yúchuántàu đánh cá
37chuánthuyền, tàu
38篮子lánzicái thúng
39渡轮dùlúnca nô, tàu thủy
40游艇yóutǐngdu thuyền
41救生船jiùshēngchuánthuyền cứu hộ; xuồng cứu hộ
42驳船bóchuánxà lan
43摩托艇mótuōtǐngxuống máy

Từ vựng tiếng Trung về giao thông: Các loại đường xá 

STTTiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
44道路/马路dào lù/ mǎ lùcon đường
45陆路lùlùđường bộ
46海路hǎilùđường thủy
47空路Kōnglùđường hàng không
48高速公路gāo sù gōng lùđường cao tốc
49铁路tiě lùđường ray
50铁路桥tiě lù qiáocầu đường sắt
51坡道pō dàođường dốc thoải
52拐弯路口guǎi wān lù kǒungã rẻ
53十字路口shízìlùkǒungã tư
54三岔路口sānchàlùkǒungã ba
55轻轨qīng guǐđường sắt trên cao
56环形路口huán xíng lù kǒuđường vòng cung, bùng binh
57红绿灯hóng lǜdēngđèn giao thông
58交通标志jiāo tōng biāo zhìbiển báo giao thông
59斑马线bānmǎxiànvạch kẻ đường
60地道dìdàođường hầm
61超速chāosùvượt quá tốc độ
62环岛huándǎovòng xoay; bùng binh
63单行线dānxíngxiànđường một chiều
64国道guódàoquốc lộ
65禁止超车区jìnzhǐ chāochē qūđoạn đường cấm xe vượt nhau

Từ vựng tiếng Trung về giao thông: Các loại biển báo giao thông 

tu-vung-tieng-trung-ve-giao-thong
Cần nằm lòng những từ vựng tiếng Trung về các loại biển báo giao thông

Cũng giống như ở Việt Nam, khi lái xe tại Trung Quốc bạn cần tuân thủ luật giao thông để không bị vi phạm luật. Và bạn cần nắm vững các từ vựng tiếng Trung về các loại biển báo giao thông sau đây:

STTTiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
66路牌lù páibiển chỉ đường
67死胡同sǐhútòngngõ cụt, đường cùng
68环形交叉huánxíngjiāochāgiao nhau theo vòng xuyến
69向左急弯路xiàngzuǒ jí wānlùchỗ ngoặt trái nguy hiểm
70向右急弯路xiàngyòu jí wānlùchỗ ngoặt phải nguy hiểm
71连续弯路liánxù wānlùchỗ ngoặt nguy hiểm liên tiếp
72上陡坡shàng dǒupōlên sườn dốc
73下陡坡xià dǒupōxuống dốc
74双向交通shuāngxiàng jiāotōngđường hai chiều
75注意行人zhùyì xíngrénngười đi bộ cắt ngang
76注意信号等zhùyì xìnhào děnggiao nhau có đèn tín hiệu
77隧道suìdàođường hầm phía trước
78路面不平lùmiàn bùpíngđường không bằng phẳng
79无人看守铁路道口wú rén kānshǒu tiělù dàokǒugiao nhau với đường sắt không có rào chắn
80事故已发路段shìgù yǐ fā lùduànđoạn đường hay xảy ra tai nạn
81注意非机动车zhùyì fēi jī dòngchēngười đi xe đạp cắt ngang
82慢行màn xíngđi chậm
83施工shīgōngcông trường
84禁止驶入jìnzhǐ shǐ rùcấm đi ngược chiều
85禁止向左转弯jìnzhǐ xiàng zuǒ zhuǎnwāncấm rẽ trái
86禁止直行jìnzhǐ zhíxíngcấm đi thẳng
87禁止车辆停放jìnzhǐchēliàng tíngfàngcấm dừng và đỗ xe
88减速让行jiǎnsù ràng xíngđi chậm lại
89分向行驶车道fēn xiàng xíngshǐ chēdàohướng đi theo vạch kẻ đường
90禁止鸣喇叭jìnzhǐmíng lǎbācấm bóp còi
91停车让行tíngchēē ràng xíngdừng lại

Từ vựng tiếng Trung về tai nạn giao thông

STTTiếng TrungPhiên ÂmTiếng Việt
92事故shì gùtai nạn giao thông
93坑洞kēng dòngổ gà
94塞满sāi mǎnsự tắc nghẽn
95堵车dǔchētắt đường
96交通阻塞jiāo tōng zǔsèùn tắc giao thông
97紧急刹车jǐnjí shā chēcú phanh thắng gấp
98限速xiàn sùgiới hạn tốc độ
99开车超速kāi chē chāo sùlái xe vượt quá tốc độ
100罚单fá dānbiên bản nộp phạt
101.违反交通规则wéi fǎn jiāo tōng guī zévi phạm luật giao thông
102遵守交通规则zūn shǒu jiāo tōng guī zétuân thủ luật giao thông
103手刹车shǒu shāchēphanh tay

Xem thêm: Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung công xưởng

Luyện tập từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông

luyen-tap-tu-vung-tieng-trung-chu-de-giao-thong-1
Luyện tập từ vựng tiếng Trung chủ đề giao thông

Nắm vững tất cả từ vựng tiếng Trung về giao thông trên đây là bước đầu giúp bạn tự tin trong giao tiếp. Tuy nhiên, như thế vẫn chưa đủ, muốn vận dụng vào các cuộc giao tiếp, bạn cần học thêm các động từ liên quan đến phương thức vận chuyển dưới đây:

Động từ tiếng Trung nói về vận chuyển

  • Dùng 坐 (zuò)

Sử dụng động từ này để nói “đi” hoặc “đi bằng”.. phương tiện gì?

Ví dụ: 坐地铁 /zuò  dìtiě/ đi tàu điện ngầm

  • Dùng 乘 (chéng)

Động từ này dùng để nói “lấy” hoặc “đi ngang qua”.

Ví dụ: 班车 /chéng  bānchē/ đi xe đưa đón/ bằng xe đưa đón

  • 开( kāi )

Khi nói đến phương tiện giao thông động từ 开( kāi ) biểu nghĩa cho động từ là lái xe, lái hoặc bay.

Ví dụ: 开直升飞机 /kāi  zhíshēng fēijī/ lái máy bay trực thăng

Khi được hỏi: 你今天乘什么上课?/Nǐ jīntiān chéng shénme shàngkè?/: Hôm nay bạn đi gì đến trường?

Câu trả lời thường là:

  • 我騎自行車 /wǒ qī zì xíng chē/ Mình đi xe đạp
  • 我坐火車 /wǒ zuò huǒ chē/ Mình ngồi tàu hỏa

Vận dụng vào hội thoại

A: 你平时怎么去上班?/Nǐ píngshí zěnme qù shàngbān?/

Anh thường đi làm như thế nào?

B: 我每天开车上班。/Wǒ měitiān kāi chē shàngbān/

Tôi lái xe đi làm mỗi ngày.

C: 你打算怎么去火车站?/Nǐ dǎsuàn zěnme qù huǒchēzhàn?/
Anh định đến nhà ga bằng cách nào?

D: 坐公交/坐地铁/打的。/Zuò gōngjiāo/Zuò dìtiě/Dǎ dī/
Bằng xe buýt/tàu điện ngầm/taxi.

Lớp học tiếng Trung ở Quận 7 TPHCM

lop-hoc-tieng-trung-o-quan-7
Lớp học tiếng Trung tại VIED Education

VIED Education là trung tâm đào tạo tiếng Trung nổi tiếng tại Quận 7 TPHCM chuyên cung cấp các khóa học:

Mỗi khóa học đều có chương trình bài bản, chi tiết giúp học viên tiếp thu kiến thức dễ dàng và hiệu quả hơn. Các giảng viên của trung tâm đều được đào tạo chuyên nghiệp tại các trường đại học nổi tiếng thế giới và Việt Nam, có chuyên môn cao cùng lối giảng bài dễ hiểu. Đặc biệt, giảng viên sẽ chia sẻ cách học tiếng Trung dễ nhớ giúp các bạn nhớ lâu hơn. Điều này giúp học viên tiến bộ rất nhanh và có thể tự tin giao tiếp tiếng Trung phục vụ cho mục đích học tập của mình.

Vì vậy, nếu bạn đang tìm kiếm lớp học tiếng Trung ở Quận 7 chất lượng thì hãy tham khảo ngay VIED Education. Bạn chỉ cần liên hệ đến trung tâm, các nhân viên sẽ tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của bạn.

Nếu bạn muốn đi lại, di chuyển tại các tuyến đường Trung Quốc thì nhất định phải nằm lòng những từ vựng tiếng Trung về giao thông được VIED Education tổng hợp trên đây. Để cập nhật thêm từ vựng về các lĩnh vực khác bạn hãy tiếp tục tìm đọc các bài viết tại website của chúng tôi nhé. Xin cảm ơn!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED EDUCATION 

4.9/5 - (18 bình chọn)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Khoá học (*)

    Lớp học

    Bạn muốn tư vấn du học?

    Thời gian học

    Bạn muốn học tại trung tâm nào?

    Nhu cầu/ghi chú, nguyện vọng khác



    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *