Khi học tiếng Trung, chắc chắn một chủ đề bạn không thể bỏ qua đó là các phương tiện giao thông. Bạn cần nắm vững các từ vựng phương tiện giao thông tiếng Trung để có thể giao tiếp với người bản xứ cũng như thuận tiện trong quá trình di chuyển tại đất nước tỷ dân này. Hãy theo dõi bài viết sau đây của VIED Education để mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của bạn.
Phương tiện giao thông tiếng Trung là gì?
Ở Trung Quốc có nhiều loại phương tiện giao thông, nếu bạn muốn du học hoặc làm việc tại quốc gia này thì cần nắm rõ từ vựng của các phương tiện sau đây:
Phương tiện giao thông tiếng Trung về đường bộ
- 自行车 [Zìxíngchē] : Xe đạp
- 电动车 [Diàndòng chē ] : Xe đạp điện
- 摩托车 [ Mótuō chē] : Xe máy
- 汽车 [Qìchē] : Xe hơi
- 公共汽车/ 公交车 [Gōnggòng qìchē/ Gōngjiāo chē]: Xe buýt
- 大巴 [Dàbā] : xe khách
- 卡车 [Kǎchē] : Xe tải
- 火车 [Huǒchē] : Xe lửa
- 跑车 [Pǎochē] : Xe đua
- 坦克 [Tǎnkè] : Xe tăng
- 校车 [xiàochē] : xe nhà trường
- 消防车 [Xiāofángchē] : Xe cứu hoả
- 救护车 [Jiùhùchē] : Xe cấp cứu
- 货运车 [Huòyùn chē] : xe chở hàng
- 滑板车 [Huábǎn chē] : xe tay ga
- 童车 [Tóngchē] : xe đẩy trẻ em
- 三轮车 [Sānlúnchē] : xe ba bánh
- 环卫车 [huánwèi chē ]: xe quét đường hoặc xe môi trường
- 压叉车 [chāchē ]: xe nâng hoặc xe cẩu
- 推土机 [ tuītǔjī]: Máy ủi hoặc xe ủi đất
- 路机 [yālùjī] : xe lu
- 拖拉机 [Tuōlājī] : Máy kéo
- 警车 [Jǐngchē] : Xe công an
- 山地自行车 [Shāndì zìxíngchē]: Xe đạp địa hình
- 地铁 [Dìtiě] : tàu điện ngầm
- 高铁 [Gāotiě]] : Tàu cao tốc
- 三轮车 [ Sānlúnchē ]]: xe xích lô
Xem thêm: 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng để học hiệu quả hơn
Phương tiện giao thông tiếng Trung đường hàng không
- 直升机 [Zhíshēngjī]: Máy bay lên thẳng
- 飞机 [Fēijī] : Máy bay
- 火箭 [Huǒjiàn] : Tên lửa
Phương tiện giao thông tiếng Trung đường thủy
- 高速列车 [Gāosù lièchē]: Tàu cao tốc
- 船 [Chuán] : Tàu thủy, thuyền
- 潜水艇 [Qiánshuǐ tǐng] : Tàu ngầm
- 渔船 [Yúchuán] : tàu đánh cá
Từ vựng tiếng Trung về giao thông: Các linh phụ kiện xe cộ
Tiếng Việt | Tiếng Trung | Phiên âm |
Sửa xe | 装修修改 | zhuāngxiūxiūgǎi |
Linh kiện giao thông | 交通零件 | jiāotōng língjiàn |
Mũ bảo hiểm | 摩托车头盔 | mótuō chē tóukuī |
Nhà ga, bến xe | 车站 | chē zhàn |
Bánh xe | 方向盘 | fāng xiàng pán |
Đèn giao thông | 红绿灯 | hóng lǜdēng |
Biển báo giao thông | 交通标志 | jiāo tōng biāo zhì |
Ba-ri-e chắn | 道口杆 | dào kǒu gān |
Đầu máy tàu hỏa | 火车头 | huǒ chē tóu |
Chỗ chắn tàu | 左转弯 | zuǒ zhuǎn wān |
Xuồng máy | 摩托艇 | mótuō tǐng |
Đồng hồ đỗ xe | 停车计时器 | tíng chē jìshí qì |
Cánh quạt máy bay | 螺旋桨飞机 | luó xuán jiǎng fēijī |
Đường ray | 铁路 | tiě lù |
Cầu đường sắt | 铁路桥 | tiě lù qiáo |
Vé | 车票 | chē piào |
Bảng giờ chạy tàu xe | 行车时间表 | xíng chē shí jiān biǎo |
Đường ray xe điện | 轨道 | guǐ dào |
Xe Container | 集装箱车 | jízhuāngxiāng chē |
Chìa khóa xe | 车钥匙 | chē yàoshi |
Vô lăng | 方向盘 | fāngxiàngpán |
Xi nhan | 转向指示灯 | zhuǎnxiàng zhǐshì dēng |
Còi | 音响 | yīnxiǎng |
Kính chiếu hậu | 后视镜 | hòushìjìng |
Cửa xe | 车门 | chēmén |
Biển số xe | 号牌 | hàopái |
Đèn pha | 前灯 | qiándēng |
Đèn hậu | 尾灯 | wěidēng |
Kính chắn gió | 挡风玻璃 | dǎng fēng bōlí |
Dây an toàn | 安全带 | ānquándài |
Cần gạt nước | 刮水器 | guā shuǐ qì |
Túi khí | 气囊 | qìnáng |
Học tiếng Trung ở đâu Quận 7 TPHCM?
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ để học tiếng Trung tại Quận 7 – TP.HCM, không cần nhìn đâu xa, VIED Education chính là sự lựa chọn hoàn hảo. Được biết đến như một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, VIED Education cung cấp các khóa học tiếng Trung với chất lượng giáo dục đảm bảo.
Tại đây, học viên không chỉ được trải nghiệm môi trường học tập chuyên nghiệp mà còn được tiếp cận với các phương pháp giảng dạy tiên tiến, giúp các bạn nhanh chóng nắm bắt và sử dụng tiếng Trung một cách thành thạo.
Với đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và tâm huyết, VIED Education cam kết mang đến cho học viên những trải nghiệm học tập tốt nhất, giúp các bạn đạt được mục tiêu học tiếng Trung của mình một cách hiệu quả.
Tổng kết lại, bài viết trên chúng tôi đã cung cấp các từ vựng phương tiện giao thông tiếng Trung để những bạn nào đang tìm hiểu có thể tham khảo. Nắm vững các từ vựng trên, bạn sẽ tự tin giao tiếp khi sử dụng các phương tiện giao thông ở Trung Quốc. Chúc các bạn học tốt!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED EDUCATION
- Trụ sở chính: 11A Hà Huy Tập, P. Tân Phong, Quận 7, TPHCM
CN Hà Nội: 74 Trương Công Giai, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 0833 146 146
- Email: info@vied.com.vn
- Website: https://vied.com.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vied.education
TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC