300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà người học cần nắm vững

Tiếng Trung, ngôn ngữ của quốc gia đông dân nhất thế giới và là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trong giới kinh doanh và thương mại. Việc sở hữu một lượng từ vựng và cấu trúc câu giao tiếp cơ bản là yếu tố quan trọng giúp bạn linh hoạt và tự tin trong mọi hoành cảnh.

Vì vậy, nắm vững 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản không chỉ giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ này một cách dễ dàng hơn mà còn là bước đệm vững chắc cho việc học tiếng Trung ở trình độ cao hơn. Trong bài viết này, VIED Education sẽ cung cấp cho bạn 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà mỗi người học tiếng Trung cần phải nắm vững.

300 câu giao tiếp tiếng Trung bạn cần nằm lòng 

300 câu giao tiếp tiếng trung
300 câu giao tiếp tiếng Trung người học nên biết

101 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất

Trước khi học hết 300 câu giao tiếp tiếng Trung, bạn cần nằm lòng 101 câu cơ bản nhất sau đây:

STTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1我明白了wǒ míng bái leTôi hiểu rồi
2我同意wǒ tóngyìTôi đồng ý
3我也一样wǒ yě yīyàngTôi cũng thế
4闭嘴bì zuǐCâm miệng
5我不干了wǒ bù gàn leTôi không làm nữa
6还不错hái bù cuòCũng được lắm
7让我来ràng wǒ láiĐể tôi
8跟我来gēn wǒ láiĐi theo tôi
9我也是wǒ yě shìTôi cũng vậy
10安静一点ānjìng yīdiǎnYên tĩnh chút
11振作起来zhēnzuò qǐ láiPhấn chấn lên nào
12做得好zuò de hǎoLàm tốt lắm
13玩得开心wán de kāi xīnChơi vui vẻ
14我回来了wǒ huí lái leTôi về rồi
15我迷路了wǒ mílù leTôi lạc đường rồi
16这边请zhè biān qǐngMời đi bên này
17我不同意wǒ bù tóng yìTôi không đồng ý
18我拒绝wǒ jùjuéTôi từ chối
19我保证wǒ bǎozhèngTôi đảm bảo
20我怀疑wǒ huáiyíTôi hoài nghi
21我也这样想wǒ yě zhèyàng xiǎngTôi cũng nghĩ như vậy
22我是单身贵族wǒ shì dānshēn guìzúTôi là người độc thân thành đạt
23让我想想ràng wǒ xiǎng xiǎngĐể tôi nghĩ đã
24我是他的影迷Wǒ shì tā de yǐngmíTôi là fan hâm mộ của anh ấy
25你肯定吗nǐ kěndìng ma?Bạn chắc chắn chứ
26你出卖我nǐ chūmài wǒMày bán đứng tao
27我能帮你吗wǒ néng bāng nǐ māTôi có thể giúp bạn không
28我做到了wǒ zuò dào leTôi làm được rồi
29我在节食wǒ zài jiéshíTôi đang ăn kiêng
30我会留意wǒ huì liúyìTôi sẽ lưu ý
31我做完了wǒ zuò wán leTôi làm xong rồi
32我在赶时间wǒ zài gǎn shíjiānTôi đang vội lắm
33你在开玩笑吗Nǐ zài kāiwánxiào maBạn đang đùa à
34你欠我一个人情nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíngCậu nợ tôi một ân tình
35我不是故意的wǒ bù shì gùyì deTôi k cố ý
36我会帮你wǒ huì bāng nǐTôi sẽ giúp bạn
37他缺乏勇气tā quēfá yǒngqìAnh ấy thiếu dũng khí
38我喜欢wǒ xǐhuānTôi thích
39我不喜欢wǒ bù xǐhuanTôi không thích
40我没有wǒ měiyǒuTôi không có
41我没有选择wǒ měiyǒu xuǎnzéTôi không còn lựa chọn
42我尽力而为wǒ jìnlì ér wéiTôi sẽ cố gắng hết sức
43你好nǐhǎoXin chào
44你好吗nǐhǎo maBạn khoẻ không
45早安zǎo ānChào buổi sáng
46晚安wǎn ānNgủ ngon
47好久不见hǎo jiǔ bù jiànLâu rồi không gặp
48明天见míngtiān jiànNgày mai gặp
49拜拜bàibàibye bye
50见到你很高兴jiàn dào nǐ hěn gāoxìngRất vui được gặp bạn
51你近来过的怎么样nǐ jìnlái guò de zěnmeyàngBạn dạo này thế nào?
52忙吗?máng maBận không?
53还好hái hǎoCũng tốt
54挺好tíng hǎoRất tốt
55马马虎虎mǎmahǔhuCũng tạm, bình thường
56你多大了nǐ duō dà leBạn bao nhiêu tuổi rồi
57他和我同岁tā hé wǒ tóng suìAnh ta và tôi bằng tuổi
58不要紧bù yào jǐnKhông có gì
59没问题méi wèntíKhông vấn đề
60没用měi yòngVô dụng
61就这样jiù zhè yàngChính là vậy
62你真棒nǐ zhēn bàngCậu thật giỏi
63时间快到了shíjiān kuài dào leSắp tới giờ rồi
64算上我suàn shàng wǒtin tôi đi
65别担心bié dān xīnĐừng lo lắng
66好点了吗hǎo diǎn le maĐỡ chút nào chưa
67你呢nǐ něCòn bạn
68我不知道wǒ bù zhīdàoTôi không biết
69我明白了wǒ míngbái leTôi hiểu rồi
70让我试试ràng wǒ shìshìĐể tôi thử
71祝贺你zhùhè nǐChúc mừng bạn
72我不懂wǒ bù dǒngTôi không hiểu
73不合适bù hé shìKhông thích hợp
74我饿了wǒ è leTôi đói rồi
75我爱你wǒ ài nǐTôi yêu bạn
76给你gěi nǐCủa bạn đây
77没有人知道měiyǒu rén zhīdàoKhông ai biết
78他是谁tā shì shuíAnh ta là ai?
79有什么事yǒu shénme shìCó chuyện gì
80有人吗yǒu rén māCó ai không?
81别紧张bié jǐnzhāngĐừng căng thẳng, vội vàng
82太遗憾了tài yíhàn lěThật đáng tiếc
83好要别的吗hái yào bié de maCòn cái khác không
84很好吃hěn hǎo chīRất ngon
85你吃饭了吗nǐ chī fàn le maBạn ăn cơm chưa
86请进qǐng jìnMời vào
87别闹bié nàoĐừng loạn
88好听hǎo tīngDễ nghe
89小心xiǎo xìnCẩn thận
90帮个忙, 好吗bāng gè máng , hǎo maGiúp tôi một việc được không?
91先生,对比起xiān shēng, duìbuqǐxin lỗi ngài
92你去哪儿nǐ qù nǎrCậu đi đâu
93这是什么地方zhè shì shénme dìfangĐây là đâu
94你的爱好是什么nǐ de àihao shì shénmeBạn có sở thích gì?
95怎么样zěnmeyàngNhư thế nào
96我没有头绪wǒ méiyǒu tóuxùTôi không biết
97我不想听wǒ bù xiǎng tīngTôi không muốn nghe
98别客气biē kéqiĐừng khách sáo
99是哪一位shì nǎ yī wèiAi gọi đó
100你做得对nǐ zuò de duìBạn làm đúng rồi
101笨蛋bèn dānĐồ ngốc

Xem thêm: 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng

100 câu tiếng trung thường dùng đàm thoại

Trong 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản không thể nào thiếu 100 câu dùng đàm thoại sau:

STTTiếng TrungPhiên âm Dịch nghĩa
1滚开gǔn kāiCút đi
2别动bié dòngĐừng động
3现在几点xiān zài jǐ diǎnBây giờ là mấy giờ?
4对不起,请问我现在在什么地方?Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfāng?Xin lỗi cho hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?
5非常感谢fēicháng gǎnxièVô cùng cảm ơn
6你要买什么nǐ yào mǎi shénmeBạn muốn mua gì?
7我要这个wǒ yào zhè gèTôi muốn cái này
8多少钱duōshao qiánBao nhiêu tiền
9还有别的吗hái yào bié de maCòn cần cái khác không
10不用了bù yòng leKhông cần nữa
11给我打折吧gěi wǒ dǎzhé baGiảm giá cho tôi đi
12算了suàn leBỏ đi
13你有什么打算nǐ yǒu shénme dǎsuànBạn có dự định gì
14胃不舒服wǒ bù shūfuTôi không khoẻ
15哪儿不舒服nǎr bù shūfukhông khoẻ chỗ nào
16我感冒了wǒ gǎnmào leTôi bị cảm rồi
17发烧了fāshāo lePhát sốt rồi
18等一等děng yī děngĐợi một chút
19你爸妈身体好吗nǐ bāmā shēntǐ hǎo maBố mẹ bạn khoẻ không
20我爸妈身体都很好wǒ bāmā shēntǐ dōu hěn hǎoBố mẹ tôi đều khoẻ
21你在哪儿nǐ zài nǎrBạn ở đâu
22回家了huí jiā leVề nhà rồi
23我来了wǒ lái leTôi tới rồi
24你的电话号码是多少nǐ de diànhuā hào mǎ shì duōshaoSố điện thoại của bạn bao nhiêu
25今天你的工作忙吗Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma?Hôm nay công việc của bạn có bận không?
26你的学校在哪儿?Nǐ de xuéxiào zài nǎr?Trường học của bạn ở đâu.
27今天星期几?Jīntiān xīngqī jǐ?Hôm nay thứ mấy?
28今天星期一Jīntiān xīngqī yīHôm nay là thứ hai
29明天星期几?Míngtiān xīngqī jǐ?Ngày mai là thứ mấy?
30昨天星期几?Zuótiān xīngqī jǐ?Hôm qua là thứ mấy?
31你认识那个人吗? 他是谁?Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí?Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?
32我不知道他是谁Wǒ bù zhīdào tā shì shuíTôi không biết ông ta là ai
33他是大夫吗?Tā shì dàifu ma?Ông ta là bác sĩ à?
34我住在这个楼Wǒ zhù zài zhè ge lóuTôi sống ở tòa nhà này
35我的房间号是八零八Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bāSố phòng của tôi là 808
36我的哥哥是大夫Wǒ de gēge shì dàifuAnh trai tôi là bác sĩ
37我没有姐姐wǒ měiyǒu jiějieTôi không có chị gái
38我有妹妹wǒ yǒu mèimeiTôi có em gái
39我家有四口人wǒ jiā yǒu sì kǒu rénNhà tôi có 4 người
40今天我的工作很忙Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèiHôm nay công việc của tôi rất mệt
41我想家wǒ xiǎng jiāTôi nhớ nhà
42我要回家休息Wǒ yào huí jiā xiūxiTôi muốn về nhà nghỉ ngơi
43这是什么Zhè shì shénme?Đây là cái gì?
44这是书Zhè shì shūĐây là sách
45这是什么书Zhè shì shénme shū?Đây là sách gì
46这是汉语书Zhè shì hànyǔ shūĐây là sách tiếng Hán
47这是谁的汉语书Zhè shì shuí de hànyǔ shū?Đây là sách tiếng Trung của ai vậy?
48这是我的汉语书Zhè shì wǒ de hànyǔ shūĐây là sách tiếng Trung của tôi
49那是什么Nà shì shénmeKia là cái gì
50那是杂志Nà shì zázhìKia là tạp chí
51今天中午你们要去哪儿吃饭Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfànTrưa nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm?
52今天中午我要去食堂吃饭Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfànTrưa nay chúng tôi muốn ăn cơm ở nhà ăn.
53你们要吃什么?Nǐmen yào chī shénme?Các bạn muốn ăn gì?
54我们要吃八个馒头Wǒmen yào chī bā ge mántouChúng tôi muốn 8 cái bánh màn thầu
55你们要喝什么Nǐmen yào hē shénme?Các bạn muốn uống gì?
56我们要喝汤Wǒmen yào hē tāngChúng tôi muốn uống canh
57你们要喝什么汤Nǐmen yào hē shénme tāngCác bạn muốn uống canh gì?
58我们要喝鸡蛋汤Wǒmen yào hē jīdàn tāngChúng tôi muốn uống canh trứng gà.
59你们要喝酒吗?Nǐmen yào hē jiǔ ma?Các bạn uống rượu không?
60我们不喝酒Wǒmen bù hējiǔChúng tôi không uống rượu
61我们要喝啤酒Wǒmen yào hē píjiǔChúng tôi muốn uống bia
62这些是什么zhè xiē shì shénmeNhững cái này là gì
63你姓什么Nǐ xìng shénmeBạn họ gì
64你叫什么名字Nǐ jiào shénme míngzì?Bạn tên gì?
65你是哪国人?Nǐ shì nǎ guó rén?Bạn là người nước nào?
66我是越南人Wǒ shì yuènán rénTôi là người Việt Nam
67你们学习什么Nǐmen xuéxí shénme?Các bạn học cái gì?
68汉语难吗?Hànyǔ nán ma?Tiếng Trung khó không?
69汉语不太难Hànyǔ bú tài nánTiếng Trung không khó lắm
70我们都很高兴Wǒmen dōu hěn gāoxìngChúng tôi đều rất vui
71我的学校在那儿Wǒ de xuéxiào zài nàrTrường học tôi ở đằng kia
72你的家在哪儿Nǐ de jiā zài nǎrNhà bạn ở đâu
73我不知道你的家在哪儿Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎrTôi không biết nhà bạn ở đâu
74欢迎你们来我家Huānyíng nǐmen lái wǒjiāChào mừng các bạn đến nhà tôi
75请问,这是什么?Qǐngwèn, zhè shì shénme?Xin hỏi, Đây là cái gì?
76这是中药,这是西药Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyàoĐây là thuốc bắc, đây là thuốc tây.
77你要吃什么药?Nǐ yào chī shénme yào?Bạn muốn uống thuốc gì?
78你要喝点儿什么吗?Nǐ yào hē diǎnr shénme ma?Bạn muốn uống chút gì không?
79我要喝点儿热茶Wǒ yào hē diǎnr rè cháTôi muốn uống chút trà nóng
80你的车是什么颜色的?Nǐ de chē shì shénme yánsè deXe bạn màu gì?
81你几点上课?Nǐ jǐ diǎn shàngkè?Mấy giờ bạn học?
82你几点有课?Nǐ jǐ diǎn yǒu kè?Mấy giờ bạn có tiết học
83克制一下!Kèzhì yì xiàKiềm chế đi!
84他乘火车来Tā chéng huǒchē láiAnh ta đi xe lửa tới
85他卧病在床Tā wòbìng zài chuángAnh ấy đang trên giường bệnh
86一切还好吧?Yīqiè hái hǎo ba?Mọi thứ vẫn tốt chứ?
87我喜欢吃冰淇淋Wǒ xǐhuān chī bīngqílínTôi thích ăn kem
88我钟爱这项运动Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòngTôi mê trò này
89我全力支持你Wǒ quánlì zhīchí nǐTôi hoàn toàn ủng hộ bạn
90噢,这得看情况Ō, zhè dé kàn qíngkuàngÀ, xem tình hình đã
91真便宜Zhēn piányí!Rẻ quá!
92我该怎么办?Wǒ gāi zěnme bàn?Tôi phải làm gì đây?
93你自讨苦吃!Nǐ zì tǎo kǔ chī!Bạn tự chuốc khổ rồi!
94信不信由你!Xìn bùxìn yóu nǐ!Tin hay không tuỳ bạn!
95别指望我Bié zhǐwàng wǒĐừng hi vọng gì ở tôi
96别让我失望Bié ràng wǒ shīwàngĐừng để tôi thất vọng!
97请你原谅Qǐng nǐ yuánliàngXin bạn thứ lỗi
98请您再说一遍Qǐng nín zàishuō yībiànXin ông hãy nói lại lần nữa
99我马上回来Wǒ mǎshàng huíláiTôi quay lại ngay
100我去查查看Wǒ qù chá chákànĐể tôi xem lại

91 câu dùng để trao đổi làm quen

300 câu giao tiếp tiếng trung
Nằm lòng 300 câu giao tiếp tiếng Trung để trao đổi làm quen

Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thường hỏi han, giao lưu với người khác. Trong 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản không thể nào thiếu 91 câu dùng để trao đổi làm quen dưới đây:

STTTiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1来话长Shuō lái huà zhǎngNói ra dài dòng lắm
2等着瞧!Děngzhe qiáo!Chờ xem!
3做个决定吧Zuò gè juédìng baQuyết định đi!
4我就要这些Wǒ jiù yào zhèxiēTôi cần những thứ này
5景色多么漂亮!Jǐngsè duōme piàoliang!Phong cảnh đẹp quá!
6隔墙有耳Géqiángyǒu’ěrTai vách mạch rừng!
7汽车来了Qìchē láileXe buýt đến rồi!
8你怎么认为?Nǐ zěnme rènwéi?Bạn nghĩ sao?
9谁告诉你的?Shuí gàosù nǐ de?Ai nói cho bạn biết?
10看到了吗?kàn dào le maNhìn thấy chưa?
11你一定能找到的Nǐ yīdìng néng zhǎodào deBạn nhất định tìm được.
12我找到了wǒ zhǎodào leTôi tìm thấy rồi
13有我的留言吗?Yǒu wǒ de liúyán ma?Có tin nhắn cho tôi không?
14别谦虚了Bié qiānxūleĐừng khiêm tốn.
15少来这套!Shǎo lái zhè tào!Bỏ trò đó đi
16他是个小机灵鬼Tā shìgè xiǎo jīling guǐNó là kẻ khôn ngoan.
17他只是个孩子Tā zhǐshìgè háiziNó chỉ là một đứa bé.
18我不懂你说的Wǒ bù dǒng nǐ shuō deTôi không hiểu ý bạn.
19我感觉有点不适Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshìTôi cảm thấy hơi khó chịu.
20我有一个好主意Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyìTôi có ý này!
21天气渐渐凉快起来Tiānqì jiànjiàn liángkuài qǐláiThời tiết càng lúc càng mát mẻ.
22天下雨了tiān xià yǔ leTrời mưa rồi
23看来这没问题Kàn lái zhè méi wèntíXem ra chẳng có vấn đề gì.
24太离谱了Tài lípǔleThật là thái quá.
25我可以用你的笔吗?Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma?Tôi có thể sử dụng bút của bạn không?
26这个主意真不错Zhège zhǔyì zhēn bùcuòÝ kiến hay đấy.
27白忙了Bái mángleTốn công vô ích.
28她喜欢什么?Tā xǐhuān shénme?Cô ấy thích gì?
29越快越好!Yuè kuài yuè hǎo!Càng nhanh càng tốt.
30他总是吹牛Tā zǒng shì chuīniúNó luôn khoác lác.
31他在选举中获胜Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèngAnh ấy đã giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.
32我是个足球迷Wǒ shìgè zúqiú míTôi là người mê bóng đá.
33要是我能飞就好了yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎoleƯớc gì tôi có thể bay được.
34我六点钟见你Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐTôi gặp bạn lúc 6 giờ.
35这是对的还是错的?Zhè shì duì de háishì cuò de?Cái này đúng hay sai?
36就读给我听好了Jiùdú gěi wǒ tīng hǎoleĐọc cho tôi nghe đi.
37知识就是力量Zhīshì jiùshì lìliàngKiến thức là sức mạnh.
38我们是好朋友Wǒmen shì hǎo péngyǒuChúng ta là bạn tốt.
39你哪儿不舒服?Nǐ nǎ’er bú shūfú?Bạn có chỗ nào không ổn hả?
40你干得相当不错!Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò!Bạn làm tốt lắm!
41人要衣装Rén yào yīzhuāngNgười đẹp vì lụa.
42你错过公共汽车了?Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle?Bạn bị trễ xe buýt hả?
43不要惊慌失措Bùyào jīnghuāng shīcuòĐừng hoang mang lo sợ.
44事情进展得怎样?Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng?Sự việc tiến triển ra sao rồi?
45我知道有关它的一 切Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqièTôi biết tất cả về nó.
46这样太耽误时间了Zhèyàng tài dānwù shíjiānleNhư vậy quá mất thời gian.
47这是违法的Zhè shì wéifǎ deNhư vậy là phạm pháp đó.
48爱屋及乌àiwūjíwūYêu ai yêu cả đường đi.
49我要流口水了Wǒ yào liú kǒushuǐleTôi thèm chảy nước dãi rồi.
50说话请大声点儿Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn erXin nói lớn hơn một chút.
51这个男孩没有工作Zhège nánhái méiyǒu gōngzuòCậu bé này không có việc làm.
52这所房子是我自己的Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ deCăn nhà này của tôi.
53你怎么了?Nǐ zěnmeliǎo?Bạn sao thế?
54你来得正是时候Nǐ láidé zhèng shìshíhòuBạn đến thật đúng lúc.
55你需要去运动锻炼一下Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxiàBạn cần phải vận động đi.
56你的手摸起来很冷Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěngSờ tay bạn lạnh quá.
57别这么孩子气Bié zhème háiziqìĐừng có trẻ con như vậy.
58不要碰运气Bùyào pèng yùnqìĐừng phó mặc cho số phận.
59系好你的安全带Xì hǎo nǐ de ānquán dàiHãy thắt dây an toàn.
60气死我了qì sǐ wǒ leTức chết mất
61坚持下去jiānchí xiàqùKiên trì
62还是老样子háishì lǎo yàngzivẫn như cũ thôi
63我能进来吗wǒ néng jìn lái maTôi có thể vào không
64可以啊kěyǐ āĐược chứ!
65进来吧jìn lái baVào đi
66上课时间到了shàngkè shíjiān dào leTới giờ vào lớp rồi
67请打开书qǐng dǎ kāi shūMời mở sách ra
68请打开十一页qǐng dǎ kāi shí yī yèmở trang số 11.
69课前我到名kè qiàn wǒ dào míngTôi điểm danh dầu giờ
70每个人都拿到材料了吗měi gè rén dōu ná dào cáiliào le maMỗi người đã có tài liệu trên tay chưa?
71有不同意见吗yǒu bù tóng yìjiàn maCó ý kiến không đồng ý không?
72有什么问题吗yǒu shénme wèntí maCó vấn đề gì không?
73我真不知道wǒ zhēn bù zhīdaoTôi thực sự không biết
74很有趣Hěn yǒuqùRất thú vị
75很滑稽Hěn huájīThật hài hước/buồn cười
76很远吗?Hěn yuǎn ma?Có xa không?
77快到了吗Kuài dàole ma?Sắp tới chưa?
78恭喜恭喜Gōngxǐ gōngxǐChúc mừng
79慢点儿!Màn diǎnrChậm một chút
80我一个人都不认识Wǒ yī gè rén dōu bú rènshiTôi không quen 1 người nào cả
81你尝吧nǐ cháng baBạn thử đi
82我不能再等了Wǒ bù néng zài děng leTôi không thể đợi thêm được nữa
83我习惯了Wǒ xíguàn leTôi quen rồi
84我会想念你的Wǒ huì xiǎngniàn nǐ deTôi sẽ nhớ bạn
85我在浪费时间Wǒ zài làngfèi shíjiānTôi đang lãng phí thời gian
86我准备好了Wǒ zhǔnbèi hǎo leTôi chuẩn bị xong rồi
87我希望如此Wǒ xīwàng rúcǐTôi hy vọng là như vậy
88我很无聊Wǒ hěn wúliáoTôi rất buồn
89我想跟他说话Wǒ xiǎng gēn tā shuō huàTôi muốn nói chuyện với anh ấy
90我感觉好多了Wǒ gǎnjué hǎo duō leTôi cảm thấy khá hơn rồi
91我对她着迷了Wǒ duì tā zháomí leTôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

Tham khảo thêm: Điểm danh các chứng chỉ tiếng Trung phổ biến nhất

Những câu khen và làm quen lịch sự trong tiếng Trung

Những câu khen và làm quen lịch sự cũng không thể nào thiếu trong 300 câu giao tiếp tiếng Trung:

STTTiếng TrungPhiên âm Dịch nghĩa
1很好hěnhǎoRất tốt
2谢谢xiēxieCảm ơn
3请别客气qǐng bié kèqìXin đừng khách sáo
4不要客气bùyào kèqìKhông cần khách khí
5请你跟我来qǐng nǐ gēn wǒ láiMời đi theo tôi
6请您原谅他qǐng nǐ yuánliàng tāXin ông tha thứ cho nó.
7请问你贵姓大名qǐngwèn nǐ guìxìng dàmíngXin ông cho biết quý danh
8请问你贵姓芳名qǐngwèn nǐ guìxìng fāngmíngXin cô chỗ biết quý tính
9请别笑话我qǐng bié xiàohuó wǒXin đừng cười nhạo tôi
10请别责怪qǐng bié zéguàiXin đừng trách
11请等一下qǐng děng yī xiàXin đợi chút
12请等一会儿qǐng děng yī huìrXin đợi một lát
13快点儿kuài diǎnrNhanh chút
14慢点儿màn diǎnrChậm chút
15别忘记bié wāngjìĐừng quên
16不要怕bù yào pàĐừng sợ
17给我看看kěi wǒ kàn kànĐưa tôi xem xem
18你试试看nǐ shì shì kànBạn thử xem
19你猜猜看nǐ cāi cāi kànBạn đoán xem
20把那个给我bǎ nà gè gěi wǒĐưa cái kia cho tôi
21请你把这个给他qǐng nǐ bǎ zhè gè gěi tāÔng làm ơn đưa cái này cho nó
22哪一个nǎ yī gèNgười nào?
23哪一位nǎ yī wèiVị nào?
24是谁呀shì shuí yāLà ai?
25你是什么人nǐ shì shénme rén?Bạn là ai?
26那个人是谁nà gè rén shì shéiBạn đó là ai?
27哪一位是谁nà yī wèi shì shéiVị đó là ai?
28谁来了?shuí lái leAi đến kia?
29哪儿?nǎrĐâu?
30哪里nǎ lǐChỗ nào?
31什么地方shénme dìfangNơi nào?
32在哪儿zài nǎrỞ đâu
33在哪里zài nǎ lǐỞ chỗ nào?
34你去哪里nǐ qù nǎ lǐBạn đi đâu
35您住在哪里nín zhù zài nǎ lǐÔng sống ở đâu
36他住在什么地方tā zhù zài shénme dīfangNó sống ở đâu
37什么shénmeCái gì
38怎么zěnmeLàm sao
39什么东西?shénme dōngxiĐồ gì
40为什么wèishénmeVì sao, Tại sao
41什么事shénme shìChuyện gì?
42什么时候shénme shíhòuKhi nào
43你要买什么?nǐ yào mǎi shénmeBạn muốn mua gì?
44这是什么?zhè shì shénmeĐây là cái gì?
45那是什么?nà shì shénmeKia là cái gì?
46为什么你不去?wéishénme nǐ bù qù?Vì sao bạn không đi?
47你在这干什么?nǐ zài zhè gàn shénme?Bạn ở đây làm gì?

Khóa học giao tiếp tiếng Trung Quận 7 – TPHCM

Khóa học giao tiếp tiếng Trung tại Quận 7 – TPHCM là một chương trình học mở rộng dành cho tất cả mọi người muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Đặc biệt, VIED Education là nơi đáng tin cậy nhất để đăng ký khóa học này.

VIED Education, nằm tại trung tâm của Quận 7, TPHCM, được biết đến với chất lượng giáo dục xuất sắc, môi trường học tập thân thiện và giảng viên tận tâm. Đội ngũ giáo viên của trung tâm là những người có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm dạy tiếng Trung lâu năm. Chúng tôi luôn cập nhật các phương pháp giảng dạy tiên tiến và sáng tạo để giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Khóa học giao tiếp tiếng Trung Quận 7 TPHCM
VIED Education tặng bạn

Khóa học giao tiếp tiếng Trung tại VIED Education tập trung vào việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Học viên sẽ được luyện tập từ vựng, ngữ pháp, phát âm và kỹ năng nghe hiểu qua các hoạt động tương tác và thực hành trực tiếp. Đặc biệt, khóa học còn giúp học viên hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc, qua đó nâng cao khả năng giao tiếp và hoà nhập với người bản xứ.

Khóa học mở rộng cho tất cả mọi đối tượng, từ sinh viên, người đi làm, đến người lớn tuổi muốn tìm hiểu về ngôn ngữ này. Ngoài ra, VIED Education còn cung cấp các lớp học với mục đích cụ thể như luyện thi HSK, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch,…

Những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình hoặc muốn mở rộng kiến thức về văn hóa Trung Quốc, khóa học tiếng Trung giao tiếp Quận 7 – TPHCM do VIED Education tổ chức chính là lựa chọn lý tưởng.

Như vậy, bài viết trên chúng tôi đã cung cấp hơn 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản sử dụng hàng ngày để các bạn tham khảo. Để có thể giao tiếp tiếng Trung với người bản xứ một cách tự tin bạn nhất định phải nằm lòng những câu này. Chúc các bạn học tập thật tốt!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED EDUCATION 

4.9/5 - (17 bình chọn)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Khoá học (*)

    Lớp học

    Bạn muốn tư vấn du học?

    Thời gian học

    Bạn muốn học tại trung tâm nào?

    Nhu cầu/ghi chú, nguyện vọng khác



    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *