300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà người học cần nắm vững

Tiếng Trung, ngôn ngữ của quốc gia đông dân nhất thế giới và là một trong những ngôn ngữ quan trọng nhất trong giới kinh doanh và thương mại. Việc sở hữu một lượng từ vựng và cấu trúc câu giao tiếp cơ bản là yếu tố quan trọng giúp bạn linh hoạt và tự tin trong mọi hoành cảnh.

Vì vậy, nắm vững 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản không chỉ giúp bạn tiếp cận ngôn ngữ này một cách dễ dàng hơn mà còn là bước đệm vững chắc cho việc học tiếng Trung ở trình độ cao hơn. Trong bài viết này, VIED Education sẽ cung cấp cho bạn 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà mỗi người học tiếng Trung cần phải nắm vững.

300 câu giao tiếp tiếng Trung bạn cần nằm lòng 

300 câu giao tiếp tiếng trung
300 câu giao tiếp tiếng Trung người học nên biết

101 câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất

Trước khi học hết 300 câu giao tiếp tiếng Trung, bạn cần nằm lòng 101 câu cơ bản nhất sau đây:

STT Tiếng Trung Phiên âm Dịch nghĩa
1 我明白了 wǒ míng bái le Tôi hiểu rồi
2 我同意 wǒ tóngyì Tôi đồng ý
3 我也一样 wǒ yě yīyàng Tôi cũng thế
4 闭嘴 bì zuǐ Câm miệng
5 我不干了 wǒ bù gàn le Tôi không làm nữa
6 还不错 hái bù cuò Cũng được lắm
7 让我来 ràng wǒ lái Để tôi
8 跟我来 gēn wǒ lái Đi theo tôi
9 我也是 wǒ yě shì Tôi cũng vậy
10 安静一点 ānjìng yīdiǎn Yên tĩnh chút
11 振作起来 zhēnzuò qǐ lái Phấn chấn lên nào
12 做得好 zuò de hǎo Làm tốt lắm
13 玩得开心 wán de kāi xīn Chơi vui vẻ
14 我回来了 wǒ huí lái le Tôi về rồi
15 我迷路了 wǒ mílù le Tôi lạc đường rồi
16 这边请 zhè biān qǐng Mời đi bên này
17 我不同意 wǒ bù tóng yì Tôi không đồng ý
18 我拒绝 wǒ jùjué Tôi từ chối
19 我保证 wǒ bǎozhèng Tôi đảm bảo
20 我怀疑 wǒ huáiyí Tôi hoài nghi
21 我也这样想 wǒ yě zhèyàng xiǎng Tôi cũng nghĩ như vậy
22 我是单身贵族 wǒ shì dānshēn guìzú Tôi là người độc thân thành đạt
23 让我想想 ràng wǒ xiǎng xiǎng Để tôi nghĩ đã
24 我是他的影迷 Wǒ shì tā de yǐngmí Tôi là fan hâm mộ của anh ấy
25 你肯定吗 nǐ kěndìng ma? Bạn chắc chắn chứ
26 你出卖我 nǐ chūmài wǒ Mày bán đứng tao
27 我能帮你吗 wǒ néng bāng nǐ mā Tôi có thể giúp bạn không
28 我做到了 wǒ zuò dào le Tôi làm được rồi
29 我在节食 wǒ zài jiéshí Tôi đang ăn kiêng
30 我会留意 wǒ huì liúyì Tôi sẽ lưu ý
31 我做完了 wǒ zuò wán le Tôi làm xong rồi
32 我在赶时间 wǒ zài gǎn shíjiān Tôi đang vội lắm
33 你在开玩笑吗 Nǐ zài kāiwánxiào ma Bạn đang đùa à
34 你欠我一个人情 nǐ qiàn wǒ yì gè rén qíng Cậu nợ tôi một ân tình
35 我不是故意的 wǒ bù shì gùyì de Tôi k cố ý
36 我会帮你 wǒ huì bāng nǐ Tôi sẽ giúp bạn
37 他缺乏勇气 tā quēfá yǒngqì Anh ấy thiếu dũng khí
38 我喜欢 wǒ xǐhuān Tôi thích
39 我不喜欢 wǒ bù xǐhuan Tôi không thích
40 我没有 wǒ měiyǒu Tôi không có
41 我没有选择 wǒ měiyǒu xuǎnzé Tôi không còn lựa chọn
42 我尽力而为 wǒ jìnlì ér wéi Tôi sẽ cố gắng hết sức
43 你好 nǐhǎo Xin chào
44 你好吗 nǐhǎo ma Bạn khoẻ không
45 早安 zǎo ān Chào buổi sáng
46 晚安 wǎn ān Ngủ ngon
47 好久不见 hǎo jiǔ bù jiàn Lâu rồi không gặp
48 明天见 míngtiān jiàn Ngày mai gặp
49 拜拜 bàibài bye bye
50 见到你很高兴 jiàn dào nǐ hěn gāoxìng Rất vui được gặp bạn
51 你近来过的怎么样 nǐ jìnlái guò de zěnmeyàng Bạn dạo này thế nào?
52 忙吗? máng ma Bận không?
53 还好 hái hǎo Cũng tốt
54 挺好 tíng hǎo Rất tốt
55 马马虎虎 mǎmahǔhu Cũng tạm, bình thường
56 你多大了 nǐ duō dà le Bạn bao nhiêu tuổi rồi
57 他和我同岁 tā hé wǒ tóng suì Anh ta và tôi bằng tuổi
58 不要紧 bù yào jǐn Không có gì
59 没问题 méi wèntí Không vấn đề
60 没用 měi yòng Vô dụng
61 就这样 jiù zhè yàng Chính là vậy
62 你真棒 nǐ zhēn bàng Cậu thật giỏi
63 时间快到了 shíjiān kuài dào le Sắp tới giờ rồi
64 算上我 suàn shàng wǒ tin tôi đi
65 别担心 bié dān xīn Đừng lo lắng
66 好点了吗 hǎo diǎn le ma Đỡ chút nào chưa
67 你呢 nǐ ně Còn bạn
68 我不知道 wǒ bù zhīdào Tôi không biết
69 我明白了 wǒ míngbái le Tôi hiểu rồi
70 让我试试 ràng wǒ shìshì Để tôi thử
71 祝贺你 zhùhè nǐ Chúc mừng bạn
72 我不懂 wǒ bù dǒng Tôi không hiểu
73 不合适 bù hé shì Không thích hợp
74 我饿了 wǒ è le Tôi đói rồi
75 我爱你 wǒ ài nǐ Tôi yêu bạn
76 给你 gěi nǐ Của bạn đây
77 没有人知道 měiyǒu rén zhīdào Không ai biết
78 他是谁 tā shì shuí Anh ta là ai?
79 有什么事 yǒu shénme shì Có chuyện gì
80 有人吗 yǒu rén mā Có ai không?
81 别紧张 bié jǐnzhāng Đừng căng thẳng, vội vàng
82 太遗憾了 tài yíhàn lě Thật đáng tiếc
83 好要别的吗 hái yào bié de ma Còn cái khác không
84 很好吃 hěn hǎo chī Rất ngon
85 你吃饭了吗 nǐ chī fàn le ma Bạn ăn cơm chưa
86 请进 qǐng jìn Mời vào
87 别闹 bié nào Đừng loạn
88 好听 hǎo tīng Dễ nghe
89 小心 xiǎo xìn Cẩn thận
90 帮个忙, 好吗 bāng gè máng , hǎo ma Giúp tôi một việc được không?
91 先生,对比起 xiān shēng, duìbuqǐ xin lỗi ngài
92 你去哪儿 nǐ qù nǎr Cậu đi đâu
93 这是什么地方 zhè shì shénme dìfang Đây là đâu
94 你的爱好是什么 nǐ de àihao shì shénme Bạn có sở thích gì?
95 怎么样 zěnmeyàng Như thế nào
96 我没有头绪 wǒ méiyǒu tóuxù Tôi không biết
97 我不想听 wǒ bù xiǎng tīng Tôi không muốn nghe
98 别客气 biē kéqi Đừng khách sáo
99 是哪一位 shì nǎ yī wèi Ai gọi đó
100 你做得对 nǐ zuò de duì Bạn làm đúng rồi
101 笨蛋 bèn dān Đồ ngốc

Xem thêm: 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng

100 câu tiếng trung thường dùng đàm thoại

Trong 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản không thể nào thiếu 100 câu dùng đàm thoại sau:

STT Tiếng Trung Phiên âm  Dịch nghĩa
1 滚开 gǔn kāi Cút đi
2 别动 bié dòng Đừng động
3 现在几点 xiān zài jǐ diǎn Bây giờ là mấy giờ?
4 对不起,请问我现在在什么地方? Duìbùqǐ, qǐngwèn wǒ xiànzài zài shénme dìfāng? Xin lỗi cho hỏi tôi đang ở chỗ nào vậy?
5 非常感谢 fēicháng gǎnxiè Vô cùng cảm ơn
6 你要买什么 nǐ yào mǎi shénme Bạn muốn mua gì?
7 我要这个 wǒ yào zhè gè Tôi muốn cái này
8 多少钱 duōshao qián Bao nhiêu tiền
9 还有别的吗 hái yào bié de ma Còn cần cái khác không
10 不用了 bù yòng le Không cần nữa
11 给我打折吧 gěi wǒ dǎzhé ba Giảm giá cho tôi đi
12 算了 suàn le Bỏ đi
13 你有什么打算 nǐ yǒu shénme dǎsuàn Bạn có dự định gì
14 胃不舒服 wǒ bù shūfu Tôi không khoẻ
15 哪儿不舒服 nǎr bù shūfu không khoẻ chỗ nào
16 我感冒了 wǒ gǎnmào le Tôi bị cảm rồi
17 发烧了 fāshāo le Phát sốt rồi
18 等一等 děng yī děng Đợi một chút
19 你爸妈身体好吗 nǐ bāmā shēntǐ hǎo ma Bố mẹ bạn khoẻ không
20 我爸妈身体都很好 wǒ bāmā shēntǐ dōu hěn hǎo Bố mẹ tôi đều khoẻ
21 你在哪儿 nǐ zài nǎr Bạn ở đâu
22 回家了 huí jiā le Về nhà rồi
23 我来了 wǒ lái le Tôi tới rồi
24 你的电话号码是多少 nǐ de diànhuā hào mǎ shì duōshao Số điện thoại của bạn bao nhiêu
25 今天你的工作忙吗 Jīntiān nǐ de gōngzuò máng ma? Hôm nay công việc của bạn có bận không?
26 你的学校在哪儿? Nǐ de xuéxiào zài nǎr? Trường học của bạn ở đâu.
27 今天星期几? Jīntiān xīngqī jǐ? Hôm nay thứ mấy?
28 今天星期一 Jīntiān xīngqī yī Hôm nay là thứ hai
29 明天星期几? Míngtiān xīngqī jǐ? Ngày mai là thứ mấy?
30 昨天星期几? Zuótiān xīngqī jǐ? Hôm qua là thứ mấy?
31 你认识那个人吗? 他是谁? Nǐ rènshi nàge rén ma? Tā shì shuí? Bạn quen biết người kia không? Ông ta là ai?
32 我不知道他是谁 Wǒ bù zhīdào tā shì shuí Tôi không biết ông ta là ai
33 他是大夫吗? Tā shì dàifu ma? Ông ta là bác sĩ à?
34 我住在这个楼 Wǒ zhù zài zhè ge lóu Tôi sống ở tòa nhà này
35 我的房间号是八零八 Wǒ de fángjiān hào shì bā líng bā Số phòng của tôi là 808
36 我的哥哥是大夫 Wǒ de gēge shì dàifu Anh trai tôi là bác sĩ
37 我没有姐姐 wǒ měiyǒu jiějie Tôi không có chị gái
38 我有妹妹 wǒ yǒu mèimei Tôi có em gái
39 我家有四口人 wǒ jiā yǒu sì kǒu rén Nhà tôi có 4 người
40 今天我的工作很忙 Jīntiān wǒ de gōngzuò hěn lèi Hôm nay công việc của tôi rất mệt
41 我想家 wǒ xiǎng jiā Tôi nhớ nhà
42 我要回家休息 Wǒ yào huí jiā xiūxi Tôi muốn về nhà nghỉ ngơi
43 这是什么 Zhè shì shénme? Đây là cái gì?
44 这是书 Zhè shì shū Đây là sách
45 这是什么书 Zhè shì shénme shū? Đây là sách gì
46 这是汉语书 Zhè shì hànyǔ shū Đây là sách tiếng Hán
47 这是谁的汉语书 Zhè shì shuí de hànyǔ shū? Đây là sách tiếng Trung của ai vậy?
48 这是我的汉语书 Zhè shì wǒ de hànyǔ shū Đây là sách tiếng Trung của tôi
49 那是什么 Nà shì shénme Kia là cái gì
50 那是杂志 Nà shì zázhì Kia là tạp chí
51 今天中午你们要去哪儿吃饭 Jīntiān zhōngwǔ nǐmen yào qù nǎr chīfàn Trưa nay các bạn muốn đi đâu ăn cơm?
52 今天中午我要去食堂吃饭 Jīntiān zhōngwǔ wǒmen yào qù shítáng chīfàn Trưa nay chúng tôi muốn ăn cơm ở nhà ăn.
53 你们要吃什么? Nǐmen yào chī shénme? Các bạn muốn ăn gì?
54 我们要吃八个馒头 Wǒmen yào chī bā ge mántou Chúng tôi muốn 8 cái bánh màn thầu
55 你们要喝什么 Nǐmen yào hē shénme? Các bạn muốn uống gì?
56 我们要喝汤 Wǒmen yào hē tāng Chúng tôi muốn uống canh
57 你们要喝什么汤 Nǐmen yào hē shénme tāng Các bạn muốn uống canh gì?
58 我们要喝鸡蛋汤 Wǒmen yào hē jīdàn tāng Chúng tôi muốn uống canh trứng gà.
59 你们要喝酒吗? Nǐmen yào hē jiǔ ma? Các bạn uống rượu không?
60 我们不喝酒 Wǒmen bù hējiǔ Chúng tôi không uống rượu
61 我们要喝啤酒 Wǒmen yào hē píjiǔ Chúng tôi muốn uống bia
62 这些是什么 zhè xiē shì shénme Những cái này là gì
63 你姓什么 Nǐ xìng shénme Bạn họ gì
64 你叫什么名字 Nǐ jiào shénme míngzì? Bạn tên gì?
65 你是哪国人? Nǐ shì nǎ guó rén? Bạn là người nước nào?
66 我是越南人 Wǒ shì yuènán rén Tôi là người Việt Nam
67 你们学习什么 Nǐmen xuéxí shénme? Các bạn học cái gì?
68 汉语难吗? Hànyǔ nán ma? Tiếng Trung khó không?
69 汉语不太难 Hànyǔ bú tài nán Tiếng Trung không khó lắm
70 我们都很高兴 Wǒmen dōu hěn gāoxìng Chúng tôi đều rất vui
71 我的学校在那儿 Wǒ de xuéxiào zài nàr Trường học tôi ở đằng kia
72 你的家在哪儿 Nǐ de jiā zài nǎr Nhà bạn ở đâu
73 我不知道你的家在哪儿 Wǒ bù zhīdào nǐ de jiā zài nǎr Tôi không biết nhà bạn ở đâu
74 欢迎你们来我家 Huānyíng nǐmen lái wǒjiā Chào mừng các bạn đến nhà tôi
75 请问,这是什么? Qǐngwèn, zhè shì shénme? Xin hỏi, Đây là cái gì?
76 这是中药,这是西药 Zhè shì zhōngyào, zhè shì xīyào Đây là thuốc bắc, đây là thuốc tây.
77 你要吃什么药? Nǐ yào chī shénme yào? Bạn muốn uống thuốc gì?
78 你要喝点儿什么吗? Nǐ yào hē diǎnr shénme ma? Bạn muốn uống chút gì không?
79 我要喝点儿热茶 Wǒ yào hē diǎnr rè chá Tôi muốn uống chút trà nóng
80 你的车是什么颜色的? Nǐ de chē shì shénme yánsè de Xe bạn màu gì?
81 你几点上课? Nǐ jǐ diǎn shàngkè? Mấy giờ bạn học?
82 你几点有课? Nǐ jǐ diǎn yǒu kè? Mấy giờ bạn có tiết học
83 克制一下! Kèzhì yì xià Kiềm chế đi!
84 他乘火车来 Tā chéng huǒchē lái Anh ta đi xe lửa tới
85 他卧病在床 Tā wòbìng zài chuáng Anh ấy đang trên giường bệnh
86 一切还好吧? Yīqiè hái hǎo ba? Mọi thứ vẫn tốt chứ?
87 我喜欢吃冰淇淋 Wǒ xǐhuān chī bīngqílín Tôi thích ăn kem
88 我钟爱这项运动 Wǒ zhōng’ài zhè xiàng yùndòng Tôi mê trò này
89 我全力支持你 Wǒ quánlì zhīchí nǐ Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn
90 噢,这得看情况 Ō, zhè dé kàn qíngkuàng À, xem tình hình đã
91 真便宜 Zhēn piányí! Rẻ quá!
92 我该怎么办? Wǒ gāi zěnme bàn? Tôi phải làm gì đây?
93 你自讨苦吃! Nǐ zì tǎo kǔ chī! Bạn tự chuốc khổ rồi!
94 信不信由你! Xìn bùxìn yóu nǐ! Tin hay không tuỳ bạn!
95 别指望我 Bié zhǐwàng wǒ Đừng hi vọng gì ở tôi
96 别让我失望 Bié ràng wǒ shīwàng Đừng để tôi thất vọng!
97 请你原谅 Qǐng nǐ yuánliàng Xin bạn thứ lỗi
98 请您再说一遍 Qǐng nín zàishuō yībiàn Xin ông hãy nói lại lần nữa
99 我马上回来 Wǒ mǎshàng huílái Tôi quay lại ngay
100 我去查查看 Wǒ qù chá chákàn Để tôi xem lại

91 câu dùng để trao đổi làm quen

300 câu giao tiếp tiếng trung
Nằm lòng 300 câu giao tiếp tiếng Trung để trao đổi làm quen

Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thường hỏi han, giao lưu với người khác. Trong 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản không thể nào thiếu 91 câu dùng để trao đổi làm quen dưới đây:

STT Tiếng Trung  Phiên âm  Dịch nghĩa
1 来话长 Shuō lái huà zhǎng Nói ra dài dòng lắm
2 等着瞧! Děngzhe qiáo! Chờ xem!
3 做个决定吧 Zuò gè juédìng ba Quyết định đi!
4 我就要这些 Wǒ jiù yào zhèxiē Tôi cần những thứ này
5 景色多么漂亮! Jǐngsè duōme piàoliang! Phong cảnh đẹp quá!
6 隔墙有耳 Géqiángyǒu’ěr Tai vách mạch rừng!
7 汽车来了 Qìchē láile Xe buýt đến rồi!
8 你怎么认为? Nǐ zěnme rènwéi? Bạn nghĩ sao?
9 谁告诉你的? Shuí gàosù nǐ de? Ai nói cho bạn biết?
10 看到了吗? kàn dào le ma Nhìn thấy chưa?
11 你一定能找到的 Nǐ yīdìng néng zhǎodào de Bạn nhất định tìm được.
12 我找到了 wǒ zhǎodào le Tôi tìm thấy rồi
13 有我的留言吗? Yǒu wǒ de liúyán ma? Có tin nhắn cho tôi không?
14 别谦虚了 Bié qiānxūle Đừng khiêm tốn.
15 少来这套! Shǎo lái zhè tào! Bỏ trò đó đi
16 他是个小机灵鬼 Tā shìgè xiǎo jīling guǐ Nó là kẻ khôn ngoan.
17 他只是个孩子 Tā zhǐshìgè háizi Nó chỉ là một đứa bé.
18 我不懂你说的 Wǒ bù dǒng nǐ shuō de Tôi không hiểu ý bạn.
19 我感觉有点不适 Wǒ gǎnjué yǒudiǎn bùshì Tôi cảm thấy hơi khó chịu.
20 我有一个好主意 Wǒ yǒuyīgè hǎo zhǔyì Tôi có ý này!
21 天气渐渐凉快起来 Tiānqì jiànjiàn liángkuài qǐlái Thời tiết càng lúc càng mát mẻ.
22 天下雨了 tiān xià yǔ le Trời mưa rồi
23 看来这没问题 Kàn lái zhè méi wèntí Xem ra chẳng có vấn đề gì.
24 太离谱了 Tài lípǔle Thật là thái quá.
25 我可以用你的笔吗? Wǒ kěyǐ yòng nǐ de bǐ ma? Tôi có thể sử dụng bút của bạn không?
26 这个主意真不错 Zhège zhǔyì zhēn bùcuò Ý kiến hay đấy.
27 白忙了 Bái mángle Tốn công vô ích.
28 她喜欢什么? Tā xǐhuān shénme? Cô ấy thích gì?
29 越快越好! Yuè kuài yuè hǎo! Càng nhanh càng tốt.
30 他总是吹牛 Tā zǒng shì chuīniú Nó luôn khoác lác.
31 他在选举中获胜 Tā zài xuǎnjǔ zhōng huòshèng Anh ấy đã giành thắng lợi trong cuộc bầu cử.
32 我是个足球迷 Wǒ shìgè zúqiú mí Tôi là người mê bóng đá.
33 要是我能飞就好了 yàoshi wǒ néng fēi jiù hǎole Ước gì tôi có thể bay được.
34 我六点钟见你 Wǒ liù diǎn zhōng jiàn nǐ Tôi gặp bạn lúc 6 giờ.
35 这是对的还是错的? Zhè shì duì de háishì cuò de? Cái này đúng hay sai?
36 就读给我听好了 Jiùdú gěi wǒ tīng hǎole Đọc cho tôi nghe đi.
37 知识就是力量 Zhīshì jiùshì lìliàng Kiến thức là sức mạnh.
38 我们是好朋友 Wǒmen shì hǎo péngyǒu Chúng ta là bạn tốt.
39 你哪儿不舒服? Nǐ nǎ’er bú shūfú? Bạn có chỗ nào không ổn hả?
40 你干得相当不错! Nǐ gàn dé xiāngdāng bùcuò! Bạn làm tốt lắm!
41 人要衣装 Rén yào yīzhuāng Người đẹp vì lụa.
42 你错过公共汽车了? Nǐ cuòguò gōnggòng qìchēle? Bạn bị trễ xe buýt hả?
43 不要惊慌失措 Bùyào jīnghuāng shīcuò Đừng hoang mang lo sợ.
44 事情进展得怎样? Shìqíng jìnzhǎn dé zěnyàng? Sự việc tiến triển ra sao rồi?
45 我知道有关它的一 切 Wǒ zhīdào yǒuguān tā de yīqiè Tôi biết tất cả về nó.
46 这样太耽误时间了 Zhèyàng tài dānwù shíjiānle Như vậy quá mất thời gian.
47 这是违法的 Zhè shì wéifǎ de Như vậy là phạm pháp đó.
48 爱屋及乌 àiwūjíwū Yêu ai yêu cả đường đi.
49 我要流口水了 Wǒ yào liú kǒushuǐle Tôi thèm chảy nước dãi rồi.
50 说话请大声点儿 Shuōhuà qǐng dà shēng diǎn er Xin nói lớn hơn một chút.
51 这个男孩没有工作 Zhège nánhái méiyǒu gōngzuò Cậu bé này không có việc làm.
52 这所房子是我自己的 Zhè suǒ fángzi shì wǒ zìjǐ de Căn nhà này của tôi.
53 你怎么了? Nǐ zěnmeliǎo? Bạn sao thế?
54 你来得正是时候 Nǐ láidé zhèng shìshíhòu Bạn đến thật đúng lúc.
55 你需要去运动锻炼一下 Nǐ xūyào qù yùndòng duànliàn yīxià Bạn cần phải vận động đi.
56 你的手摸起来很冷 Nǐ de shǒu mō qǐlái hěn lěng Sờ tay bạn lạnh quá.
57 别这么孩子气 Bié zhème háiziqì Đừng có trẻ con như vậy.
58 不要碰运气 Bùyào pèng yùnqì Đừng phó mặc cho số phận.
59 系好你的安全带 Xì hǎo nǐ de ānquán dài Hãy thắt dây an toàn.
60 气死我了 qì sǐ wǒ le Tức chết mất
61 坚持下去 jiānchí xiàqù Kiên trì
62 还是老样子 háishì lǎo yàngzi vẫn như cũ thôi
63 我能进来吗 wǒ néng jìn lái ma Tôi có thể vào không
64 可以啊 kěyǐ ā Được chứ!
65 进来吧 jìn lái ba Vào đi
66 上课时间到了 shàngkè shíjiān dào le Tới giờ vào lớp rồi
67 请打开书 qǐng dǎ kāi shū Mời mở sách ra
68 请打开十一页 qǐng dǎ kāi shí yī yè mở trang số 11.
69 课前我到名 kè qiàn wǒ dào míng Tôi điểm danh dầu giờ
70 每个人都拿到材料了吗 měi gè rén dōu ná dào cáiliào le ma Mỗi người đã có tài liệu trên tay chưa?
71 有不同意见吗 yǒu bù tóng yìjiàn ma Có ý kiến không đồng ý không?
72 有什么问题吗 yǒu shénme wèntí ma Có vấn đề gì không?
73 我真不知道 wǒ zhēn bù zhīdao Tôi thực sự không biết
74 很有趣 Hěn yǒuqù Rất thú vị
75 很滑稽 Hěn huájī Thật hài hước/buồn cười
76 很远吗? Hěn yuǎn ma? Có xa không?
77 快到了吗 Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?
78 恭喜恭喜 Gōngxǐ gōngxǐ Chúc mừng
79 慢点儿! Màn diǎnr Chậm một chút
80 我一个人都不认识 Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi Tôi không quen 1 người nào cả
81 你尝吧 nǐ cháng ba Bạn thử đi
82 我不能再等了 Wǒ bù néng zài děng le Tôi không thể đợi thêm được nữa
83 我习惯了 Wǒ xíguàn le Tôi quen rồi
84 我会想念你的 Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de Tôi sẽ nhớ bạn
85 我在浪费时间 Wǒ zài làngfèi shíjiān Tôi đang lãng phí thời gian
86 我准备好了 Wǒ zhǔnbèi hǎo le Tôi chuẩn bị xong rồi
87 我希望如此 Wǒ xīwàng rúcǐ Tôi hy vọng là như vậy
88 我很无聊 Wǒ hěn wúliáo Tôi rất buồn
89 我想跟他说话 Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà Tôi muốn nói chuyện với anh ấy
90 我感觉好多了 Wǒ gǎnjué hǎo duō le Tôi cảm thấy khá hơn rồi
91 我对她着迷了 Wǒ duì tā zháomí le Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.

Tham khảo thêm: Điểm danh các chứng chỉ tiếng Trung phổ biến nhất

Những câu khen và làm quen lịch sự trong tiếng Trung

Những câu khen và làm quen lịch sự cũng không thể nào thiếu trong 300 câu giao tiếp tiếng Trung:

STT Tiếng Trung Phiên âm  Dịch nghĩa
1 很好 hěnhǎo Rất tốt
2 谢谢 xiēxie Cảm ơn
3 请别客气 qǐng bié kèqì Xin đừng khách sáo
4 不要客气 bùyào kèqì Không cần khách khí
5 请你跟我来 qǐng nǐ gēn wǒ lái Mời đi theo tôi
6 请您原谅他 qǐng nǐ yuánliàng tā Xin ông tha thứ cho nó.
7 请问你贵姓大名 qǐngwèn nǐ guìxìng dàmíng Xin ông cho biết quý danh
8 请问你贵姓芳名 qǐngwèn nǐ guìxìng fāngmíng Xin cô chỗ biết quý tính
9 请别笑话我 qǐng bié xiàohuó wǒ Xin đừng cười nhạo tôi
10 请别责怪 qǐng bié zéguài Xin đừng trách
11 请等一下 qǐng děng yī xià Xin đợi chút
12 请等一会儿 qǐng děng yī huìr Xin đợi một lát
13 快点儿 kuài diǎnr Nhanh chút
14 慢点儿 màn diǎnr Chậm chút
15 别忘记 bié wāngjì Đừng quên
16 不要怕 bù yào pà Đừng sợ
17 给我看看 kěi wǒ kàn kàn Đưa tôi xem xem
18 你试试看 nǐ shì shì kàn Bạn thử xem
19 你猜猜看 nǐ cāi cāi kàn Bạn đoán xem
20 把那个给我 bǎ nà gè gěi wǒ Đưa cái kia cho tôi
21 请你把这个给他 qǐng nǐ bǎ zhè gè gěi tā Ông làm ơn đưa cái này cho nó
22 哪一个 nǎ yī gè Người nào?
23 哪一位 nǎ yī wèi Vị nào?
24 是谁呀 shì shuí yā Là ai?
25 你是什么人 nǐ shì shénme rén? Bạn là ai?
26 那个人是谁 nà gè rén shì shéi Bạn đó là ai?
27 哪一位是谁 nà yī wèi shì shéi Vị đó là ai?
28 谁来了? shuí lái le Ai đến kia?
29 哪儿? nǎr Đâu?
30 哪里 nǎ lǐ Chỗ nào?
31 什么地方 shénme dìfang Nơi nào?
32 在哪儿 zài nǎr Ở đâu
33 在哪里 zài nǎ lǐ Ở chỗ nào?
34 你去哪里 nǐ qù nǎ lǐ Bạn đi đâu
35 您住在哪里 nín zhù zài nǎ lǐ Ông sống ở đâu
36 他住在什么地方 tā zhù zài shénme dīfang Nó sống ở đâu
37 什么 shénme Cái gì
38 怎么 zěnme Làm sao
39 什么东西? shénme dōngxi Đồ gì
40 为什么 wèishénme Vì sao, Tại sao
41 什么事 shénme shì Chuyện gì?
42 什么时候 shénme shíhòu Khi nào
43 你要买什么? nǐ yào mǎi shénme Bạn muốn mua gì?
44 这是什么? zhè shì shénme Đây là cái gì?
45 那是什么? nà shì shénme Kia là cái gì?
46 为什么你不去? wéishénme nǐ bù qù? Vì sao bạn không đi?
47 你在这干什么? nǐ zài zhè gàn shénme? Bạn ở đây làm gì?

Khóa học giao tiếp tiếng Trung Quận 7 – TPHCM

Khóa học giao tiếp tiếng Trung tại Quận 7 – TPHCM là một chương trình học mở rộng dành cho tất cả mọi người muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Trung của mình. Đặc biệt, VIED Education là nơi đáng tin cậy nhất để đăng ký khóa học này.

VIED Education, nằm tại trung tâm của Quận 7, TPHCM, được biết đến với chất lượng giáo dục xuất sắc, môi trường học tập thân thiện và giảng viên tận tâm. Đội ngũ giáo viên của trung tâm là những người có trình độ chuyên môn cao và kinh nghiệm dạy tiếng Trung lâu năm. Chúng tôi luôn cập nhật các phương pháp giảng dạy tiên tiến và sáng tạo để giúp học viên nắm bắt kiến thức một cách dễ dàng và hiệu quả.

Khóa học giao tiếp tiếng Trung Quận 7 TPHCM
VIED Education tặng bạn

Khóa học giao tiếp tiếng Trung tại VIED Education tập trung vào việc nâng cao kỹ năng ngôn ngữ trong các tình huống thực tế. Học viên sẽ được luyện tập từ vựng, ngữ pháp, phát âm và kỹ năng nghe hiểu qua các hoạt động tương tác và thực hành trực tiếp. Đặc biệt, khóa học còn giúp học viên hiểu rõ hơn về văn hóa Trung Quốc, qua đó nâng cao khả năng giao tiếp và hoà nhập với người bản xứ.

Khóa học mở rộng cho tất cả mọi đối tượng, từ sinh viên, người đi làm, đến người lớn tuổi muốn tìm hiểu về ngôn ngữ này. Ngoài ra, VIED Education còn cung cấp các lớp học với mục đích cụ thể như luyện thi HSK, tiếng Trung thương mại, tiếng Trung du lịch,…

Những ai muốn nâng cao kỹ năng tiếng Trung của mình hoặc muốn mở rộng kiến thức về văn hóa Trung Quốc, khóa học tiếng Trung giao tiếp Quận 7 – TPHCM do VIED Education tổ chức chính là lựa chọn lý tưởng.

Như vậy, bài viết trên chúng tôi đã cung cấp hơn 300 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản sử dụng hàng ngày để các bạn tham khảo. Để có thể giao tiếp tiếng Trung với người bản xứ một cách tự tin bạn nhất định phải nằm lòng những câu này. Chúc các bạn học tập thật tốt!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED EDUCATION 

4.9/5 - (17 bình chọn)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Khoá học (*)

    Lớp học

    Bạn muốn tư vấn du học?

    Thời gian học

    Bạn muốn học tại trung tâm nào?

    Nhu cầu/ghi chú, nguyện vọng khác


    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *