1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng để học hiệu quả hơn

Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến và sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Không chỉ là cầu nối giao lưu văn hóa, tiếng Trung còn mở ra cơ hội học tập, làm việc và kinh doanh ở nhiều quốc gia sôi động. Nhưng để bắt đầu học một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Trung với hệ thống từ vựng phong phú và phức tạp, có thể là một thách thức lớn.

Vì vậy, trong bài viết này, VIED Education sẽ cung cấp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà mỗi người học tiếng Trung đều nên nắm vững. Những từ vựng này sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để khám phá thêm vẻ đẹp và sự đa dạng của ngôn ngữ này.

1000 từ vựng tiếng trung cơ bản cần nằm lòng 

1000 từ vựng tiếng trung cơ bản
1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 1 đến 100

STT Chữ viết Phiên âm Nghĩa
1 我們 wǒmen chúng tôi
2 知道 zhīdào biết, rõ, hiểu
3 一個 yīgè một, một cái
4 沒有 méiyǒu không có, chưa, không bằng
5 怎麼 zěnme thế nào, như thế, sao
6 可以 kěyǐ có thể
7 這樣 zhèyàng thế này, như vậy
8 因為 yīnwèi bởi rằng, bởi vì
9 這裡 zhèlǐ ở đây
10 時候 shíhòu thời gian, lúc, khi
11 謝謝 xièxie cám ơn
12 這麼 zhème như thế, thế này, như vậy
13 喜歡 xǐhuān thích, vui mừng
14 需要 xūyào cần, yêu cầu
15 那麼 nàme như thế
16 東西 dōngxi đồ vật, đông tây
17 孩子 háizi trẻ con, con cái
18 所以 suǒyǐ cho nên, nguyên cớ, sở dĩ
19 還有 hái yǒu vẫn còn
20 一起 yīqǐ cùng, cùng nơi, tổng cộng
21 時間 shíjiān thời gian, khoảng thời gian
22 然後 ránhòu tiếp đó, sau đó
23 事情 shìqíng sự tình, sự việc
24 所有 suǒyǒu sở hữu, toàn bộ, tất cả
25 非常 fēicháng bất thường, rất, vô cùng
26 希望 xīwàng mong muốn, ước ao, hy vọng
27 當然 dāngrán dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên
28 朋友 péngyǒu bạn bè, bằng hữu
29 相信 xiāngxìn tin tưởng, tin
30 這兒 zhè’er chỗ này, ở đây, lúc này, bây giờ
31 明白 míngbái rõ ràng, hiểu biết, công khai
32 看看 kàn kàn xem, xem xét
33 不過 bùguò cực kỳ, nhưng, nhất trên đời
34 回來 huílái quay về, trở về
35 找到 zhǎodào tìm thấy
36 一切 yīqiè tất cả, toàn bộ, hết thảy
37 感覺 gǎnjué cảm thấy, cảm giác, cảm thấy
38 出來 chūlái đi ra, ra đây, nảy ra, xuất hiện
39 離開 líkāi rời khỏi, tách khỏi, ly khai
40 一定 yī dìng chính xác, nhất định, cần phải
41 發現 fāxiàn phát hiện, phát giác, tìm ra
42 必須 bìxū nhất thiết phải, nhất định phải
43 不錯 bùcuò đúng, đúng vậy, không tệ
44 電話 diàn huà điện thoại, máy điện thoại
45 第一 dì yī thứ nhất, quan trọng nhất, hạng nhất
46 大家 dàjiā cả nhà, mọi người
47 那裡 nàlǐ chỗ ấy, nơi ấy, chỗ đó
48 高興 gāoxìng vui vẻ, vui mừng, thích, phấn chấn
49 等等 děng děng vân…vân, chờ một chút
50 醫生 yīshēng bác sĩ, thầy thuốc
51 什麼 shénme cái gì, hả
52 他們 tāmen bọn họ
53 你們 nǐmen các bạn
54 這個 zhège cái này, việc này
55 現在 xiànzài bây giờ
56 如果 rúguǒ nếu
57 告訴 gàosù nói với, tố cáo, tố giác
58 自己 zìjǐ tự mình, mình
59 但是 dànshì nhưng, mà
60 已經 yǐjīng đã, rồi
61 覺得 juéde cảm thấy, thấy rằng
62 先生 xiānsheng thầy, chồng, tiên sinh
63 可能 kěnéng có thể, khả năng, chắc là
64 是的 shì de giống như, tựa như
65 那個 nàgè cái đó, ấy, việc ấy
66 應該 yīnggāi nên, cần phải
67 起來 qǐlái đứng dậy, nổi dậy, vùng lên
68 這些 zhèxiē những…này
69 問題 wèntí vấn đề, câu hỏi
70 開始 kāishǐ bắt đầu, lúc đầu
71 工作 gōngzuò công việc, công tác
72 一樣 yīyàng giống nhau, cũng thế
73 就是 jiùshì nhất định, đúng, dù cho
74 一下 yīxià một tý, thử xem, bỗng chốc
75 看到 kàn dào nhìn thấy
76 那些 nàxiē những…ấy, những…đó, những…kia
77 也許 yěxǔ có lẽ, e rằng, biết đâu
78 媽媽 māmā mẹ, má, bầm, u, bà già
79 認為 rènwéi cho rằng, cho là
80 今天 jīntiān hiện tại, hôm nay, ngày hôm nay
81 一直 yīzhí thẳng, luôn luôn, liên tục
82 地方 dìfang bản xứ, địa phương, vùng, miền
83 發生 fāshēng sinh ra, sản sinh, xảy ra
84 準備 zhǔnbèi chuẩn bị, dự định
85 爸爸 bàba bố, cha, ba, ông già
86 抱歉 bàoqiàn không phải, ân hận, có lỗi
87 只是 zhǐshì chỉ là, chỉ, chẳng qua là, nhưng
88 不要 bùyào đừng, không được, chớ
89 一點 yī diǎn một chút, một xíu, chút ít, chút ít
90 還是 háishì vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc
91 而且 érqiě mà còn, với lại
92 意思 yìsi ý, ý nghĩa
93 肯定 kěndìng chắc chắn, khẳng định, quả quyết
94 為了 wèile để, vì (biểu thị mục đích)
95 那樣 nàyàng như vậy, như thế
96 一些 yīxiē một ít, một số, hơi, một chút
97 以為 yǐwéi  tin tưởng, cho rằng
98 過來 guòlái đủ, quá, đến, qua đây
99 生活 shēnghuó cuộc sống, đời sống, sinh hoạt
100 最後 zuìhòu cuối cùng, sau cùng

Các từ tiếng Trung cơ bản từ 101 đến 200

STT Chữ viết Phiên âm Nghĩa
101 衣服 yīfú trang phục, quần áo
102 房子 fángzi nhà, cái nhà
103 無法 wúfǎ không còn cách nào
104 如此 rúcǐ như vậy, như thế
105 或許 huòxǔ có lẽ, có thể, hay là
106 消息 xiāoxī tin tức, thông tin
107 小姐 xiǎojiě tiểu thư, cô
108 女兒 nǚ’ér con gái
109 拜託 bàituō xin nhờ, kính nhờ
110 總是 zǒng shì luôn luôn, lúc nào cũng
111 從來 cónglái từ trước tới nay, chưa hề
112 兄弟 xiōngdì anh em, huynh đệ
113 歡迎 huānyíng chào mừng, hoan nghênh
114 每個 měi gè mỗi cái
115 照片 zhàopiàn bức ảnh, bức hình
116 以後 yǐhòu sau đó, sau này, về sau
117 談談 tán tán bàn về, thảo luận
118 感謝 gǎnxiè cảm tạ, cảm ơn
119 有些 yǒuxiē có một số, một ít, vài phần
120 她們 tāmen họ, bọn họ
121 說話 shuōhuà trò chuyện, nói chuyện hay lời nói
122 不能 bùnéng không được, không thể
123 計劃 jìhuà kế hoạch, lập kế hoạch
124 願意 yuànyì vui lòng, hy vọng, bằng lòng
125 回家 huí jiā về nhà
126 怎樣 zěnyàng thế nào, ra sao
127 安全 ānquán an toàn
128 晚上 wǎnshàng buổi tối, ban đêm
129 清楚 qīngchǔ rõ ràng, hiểu rõ, tinh tường
130 有人 yǒurén có người, có ai
131 確定 quèdìng xác định, khẳng định
132 它們 tāmen bọn họ, chúng nó
133 多少 duōshǎo nhiều ít, bao nhiêu, mấy
134 來說 lái shuō … mà nói
135 幫助 bāngzhù giúp đỡ, viện trợ
136 永遠 yǒngyuǎn mãi mãi, vĩnh viễn
137 成為 chéngwéi trở thành, biến thành
138 公司 gōngsī công ty, hãng
139 結束 jiéshù chấm dứt, kết thúc
140 明天 míngtiān ngày mai, mai đây
141 了解 liǎojiě hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm
142 到底 dàodǐ đến cùng, tóm lại, rốt cuộc
143 裡面 lǐmiàn bên trong, trong
144 只要 zhǐyào chỉ cần, miễn là
145 那兒 nà’er nơi ấy, chỗ ấy, lúc ấy, bây giờ
146 關於 guānyú về…
147 根本 gēnběn căn bản, chủ yếu, trước giờ
148 見到 jiàn dào nhìn thấy, gặp mặt
149 決定 juédìng quyết định
150 馬上 mǎshàng lập tức, tức khắc
151 女士 nǚshì nữ sĩ, phu nhân, bà (ngoại giao)
152 真是 zhēnshi thật là, rõ là (không hài lòng)
153 關係 guānxì quan hệ, liên quan đến
154 情況 qíngkuàng tình hình, tình huống
155 比賽 bǐsài đấu, thi đấu
156 如何 rúhé làm sao, như thế nào, ra sao
157 再見 zàijiàn tạm biệt, chào tạm biệt
158 分鐘 fēnzhōng phút
159 漂亮 piàoliang đẹp, xinh xắn
160 之後 zhīhòu sau, sau khi
161 兒子 érzi con trai, người con
162 警察 jǐngchá cảnh sát
163 得到 dédào đạt được, nhận được
164 好像 hǎoxiàng hình như, giống như, na ná
165 看見 kànjiàn thấy, nhìn thấy, trông thấy
166 出去 chūqù ra, ra ngoài
167 機會 jīhuì cơ hội, dịp, thời cơ
168 男人 nánrén đàn ông, nam nhân
169 別人 biérén người khác, người ta
170 重要 zhòngyào trọng yếu, quan trọng
171 小時 xiǎoshí tiếng đồng hồ, giờ
172 世界 shìjiè thế giới, vũ trụ, trái đất
173 可是 kěshì nhưng, thế nhưng, thật là
174 寶貝 bǎobèi bảo bối, cục cưng, của báu
175 完全 wánquán đầy đủ, hoàn toàn, trọn vẹn
176 美國 měiguó nước Mỹ
177 以前 yǐqián ngày trước, trước kia, trước đây
178 父親 fùqīn phụ thân, bố, cha, ba
179 下來 xiàlái xuống, lại, tiếp
180 親愛 qīn’ài thương yêu, thân ái, thân thiết
181 女孩 nǚhái cô gái
182 繼續 jìxù tiếp tục, kế thừa, tiếp nối, kéo dài
183 擔心 dānxīn lo lắng, lo âu, không yên tâm
184 哪裡 nǎlǐ đâu, đâu có, đâu phải
185 過去 guòqù đã qua, đi qua
186 或者 huòzhě có lẽ, hoặc, hoặc là
187 傢伙 jiāhuo cái thứ, thằng cha, cái con
188 記得 jìdé nhớ, nhớ lại, còn nhớ
189 其他 qítā cái khác, khác
190 今晚 jīn wǎn tối nay
191 認識 rènshi biết, nhận biết, nhận thức
192 名字 míngzì tên (người, sự vật)
193 女人 nǚrén  phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)
194 上帝 shàngdì  thượng đế, chúa trời
195 這種 zhè zhǒng kiểu này, loại này
196 哪兒 nǎ’er chỗ nào, đâu
197 很多 hěnduō rất nhiều
198 任何 rènhé bất luận cái gì
199 伙計 huǒjì người cộng tác, bạn cùng nghề
200 之前 zhīqián trước, trước khi (time)

Các từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 201 đến 300

STT Chữ viết Phiên âm Nghĩa
201 聽說 tīng shuō nghe nói
202 參加 cānjiā tham dự, tham gia
203 辦法 bànfǎ cách, biện pháp
204 唯一 wéiyī duy nhất
205 回去 huíqù trở về, đi về
206 人們 rénmen mọi người, người ta
207 該死 gāisǐ chết tiệt, đáng chết
208 選擇 xuǎnzé tuyển chọn, lựa chọn
209 原因 yuányīn nguyên nhân
210 下去 xiàqù xuống, đi xuống, tiếp nữa
211 好好 hǎohǎo vui sướng, tốt đẹp
212 確實 quèshí xác thực, chính xác
213 混蛋 húndàn thằng khốn, khốn nạn
214 保證 bǎozhèng bảo đảm
215 學校 xuéxiào trường học
216 接受 jiēshòu nhận, tiếp nhận, tiếp thu
217 改變 gǎibiàn thay đổi, sửa đổi
218 看來 kàn lái xem ra
219 麻煩 máfan rắc rối, phiền phức
220 出現 chūxiàn xuất hiện, hiện ra
221 打算 dǎsuàn dự kiến, dự định
222 電影 diànyǐng điện ảnh, phim
223 身上 shēnshang trên người, trên cơ thể
224 房間 fángjiān phòng, gian phòng
225 不管 bùguǎn cho dù, bất luận, bỏ mặc, mặc kệ
226 特別 tèbié đặc biệt
227 注意 zhùyì chú ý
228 甚至 shènzhì thậm chí
229 保護 bǎohù bảo hộ, bảo vệ
230 真正 zhēnzhèng chân chính
231 結果 jiéguǒ kết quả
232 表現 biǎoxiàn thể hiện, tỏ ra
233 其實 qíshí kì thực, thực ra
234 小心 xiǎoxīn cẩn thận
235 進來 jìnlái gần đây, vừa qua
236 當時 dāngshí lúc đó, khi đó, ngay, lập tức
237 只有 zhǐyǒu chỉ có
238 絕對 juéduì tuyệt đối
239 長官 zhǎngguān quan trên, quan lớn
240 進去 jìnqù vào (từ ngoài vào trong)
241 至少 zhìshǎo chí ít, ít nhất
242 律師 lǜshī luật sư
243 整個 zhěnggè toàn bộ, tất cả, cả thay
244 聽到 tīng dào nghe được
245 表演 biǎoyǎn biểu diễn
246 正在 zhèngzài đang
247 感到 gǎndào thấy, cảm thấy
248 那邊 nà biān bên kia, bên ấy
249 故事 gùshì câu chuyện
250 結婚 jiéhūn kết hôn
251 咱們 zánmen chúng ta
252 處理 chǔlǐ xử lí, giải quyết
253 妻子 qīzi vợ
254 進行 jìnxíng  tiến hành
255 是否 shìfǒu phải chăng, hay không
256 剛剛 gānggāng vừa, mới
257 案子 ànzi bàn, bàn dài, vụ án, án kiện
258 行動 xíngdòng hành động
259 第二 dì èr thứ hai (chỉ số thứ tự)
260 努力 nǔ lì nỗ lực, cố gắng
261 害怕 hàipà sợ hãi, sợ sệt
262 調查 diàochá điều tra
263 失去 shīqù mất, chết
264 成功 chénggōng thành công
265 考慮 kǎolǜ suy nghĩ, suy xét, cân nhắc
266 剛才 gāngcái vừa nãy
267 約會 yuēhuì hẹn hò, hẹn gặp
268 節目 jiémù tiết mục, chương trình
269 通過 tōngguò thông qua
270 之間 zhī jiān giữa
271 別的 bié de cái khác
272 開心 kāixīn vui vẻ
273 母親 mǔqīn mẹ, mẫu thân
274 主意 zhǔyì chủ kiến, chủ định
275 丈夫 zhàngfū chồng
276 變成 biàn chéng biến thành, trở thành
277 解釋 jiěshì giải thích
278 聯繫 liánxì liên hệ
279 證明 zhèngmíng chứng minh
280 生命 shēngmìng sinh mệnh, mạng sống
281 有點 yǒudiǎn có chút
282 解決 jiějué giải quyết
283 難道 nándào thảo nào, lẽ nào
284 作為 zuòwéi làm được, hành vi, với tư cách
285 奇怪 qíguài kì lạ, kì quái
286 極了 jíle rất, cực
287 同意 tóngyì đồng ý, đồng tình
288 遊戲 yóuxì trò chơi
289 幫忙 bāngmáng giúp đỡ
290 危險 wéixiǎn nguy hiểm
291 討厭 tǎoyàn ghét, đáng ghét
292 曾經 céngjīng trải qua, đã trải
293 眼睛 yǎnjīng đôi mắt
294 外面 wàimiàn phía ngoài, bên ngoài
295 國家 guójiā quốc gia, đất nước
296 總統 zǒngtǒng tổng thống
297 傷害 shānghài tổn thương, làm hại
298 控制 kòngzhì khống chế
299 最近 zuìjìn dạo này, gần đây
300 聲音 shēngyīn âm thanh, tiếng động

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 301 đến 400

STT Chữ viết Phiên âm Nghĩa
301 快樂 kuàilè vui vẻ
302 可愛 kě’ài đáng yêu
303 進入 jìnrù tiến vào, đi vào, bước vào
304 能夠 nénggòu đủ
305 完成 wánchéng hoàn thành
306 昨晚 zuó wǎn tối hôm qua
307 醫院 yīyuàn bệnh viện
308 不行 bùxíng không được
309 而已 éryǐ mà thôi
310 上面 shàngmiàn phía trên, bên trên
311 樣子 yàngzi hình dáng, dáng vẻ
312 有趣 yǒuqù có hứng
313 真的 zhēn de thật mà
314 部分 bùfèn bộ phận
315 要求 yāoqiú yêu cầu
316 糟糕 zāogāo hỏng bét, gay go
317 除了 chúle ngoài ra, trừ ra
318 容易 róngyì dễ dàng, dễ
319 保持 bǎochí duy trì, gìn giữ
320 雖然 suīrán mặc dù
321 想到 xiǎngdào nghĩ đến
322 理解 lǐjiě hiểu biết
323 證據 zhèngjù chứng cứ, bằng chứng
324 簡單 jiǎndān đơn giản
325 不同 bùtóng không giống, không cùng
326 夫人 fūrén phu nhân
327 父母 fùmǔ cha mẹ
328 事實 shìshí sự thực
329 飛機 fēijī máy bay, phi cơ
330 家庭 jiātíng gia đình
331 秘密 mìmì bí mật
332 屍體 shītǐ thi thể, xác chết
333 打開 dǎkāi mở ra
334 檢查 jiǎnchá kiểm tra
335 早上 zǎoshang buổi sáng
336 玩笑 wánxiào đùa
337 任務 rènwù nhiệm vụ
338 現場 xiànchǎng hiện trường
339 博士 bóshì tiến sĩ
340 直到 zhídào mãi đến, tận đến, cho đến
341 緊張 jǐnzhāng lo lắng, hồi hộp
342 簡直 jiǎnzhí quả là, dứt khoát, tưởng chừng
343 放棄 fàngqì bỏ cuộc, từ bỏ.
344 小子 xiǎozi người trẻ tuổi, thằng, con trai
345 電視 diànshì ti vi, vô tuyến
346 大概 dàgài khoảng, chừng
347 的確 díquè đích thực
348 回到 huí dào về đến
349 男孩 nánhái con trai
350 音樂 yīnyuè âm nhạc
351 身體 shēntǐ thân thể, cơ thể
352 留下 liú xià lưu lại
353 方式 fāngshì phương thức, kiểu, cách thức
354 美元 měiyuán đô la mỹ
355 監獄 jiānyù nhà tù, nhà giam, nhà lao
356 這邊 zhè biān bên này
357 重新 chóngxīn lại lần nữa, làm lại từ đầu
358 瘋狂 fēngkuáng điên rồ
359 收到 shōu dào nhận được
360 其中 qízhōng trong đó
361 想法 xiǎngfǎ cách nghĩ, ý nghĩ
362 紐約 niǔyuē new york( Mỹ)
363 家裡 jiālǐ trong nhà
364 還要 hái yào còn muốn, vẫn muốn
365 後面 hòumiàn phía sau, đằng sau
366 帶來 dài lái đem lại
367 昨天 zuótiān hôm qua
368 不好 bù hǎo không tốt
369 抓住 zhuā zhù bắt được, túm được
370 記錄 jìlù ghi lại, ghi chép
371 老兄 lǎoxiōng anh bạn, ông anh
372 來自 láizì đến từ
373 大學 dàxué đại học
374 照顧 zhàogù chăm sóc
375 太太 tàitài bà lớn, bà chủ, bà nhà, bà xã
376 聰明 cōngmíng thông minh
377 本來 běnlái ban đầu, trước đây, đáng lẽ, lẽ ra
378 加油 jiāyóu cố lên
379 多久 duōjiǔ bao lâu
380 並且 bìngqiě đồng thời, hơn nữa, vả lại
381 直接 zhíjiē trực tiếp
382 對於 duìyú về, đối với
383 突然 túrán đột nhiên
384 開槍 kāi qiāng mở súng
385 除非 chúfēi trừ khi, ngoài ra
386 正常 zhèngcháng thường thường
387 死亡 sǐwáng chết, tử vong
388 終於 zhōngyú cuối cùng
389 擁有 yǒngyǒu
390 不再 bù zài không lặp lại, ko có lần thứ 2
391 咖啡 kāfēi cà phê
392 阻止 zǔzhǐ ngăn trở, ngăn cản
393 想像 xiǎngxiàng tưởng tượng
394 冷靜 lěngjìng yên tĩnh, vắng vẻ, bình tĩnh
395 方法 fāngfǎ phương pháp, cách làm
396 能力 nénglì năng lực, khả năng
397 完美 wánměi hoàn mỹ
398 目標 mùbiāo mục tiêu
399 有關 yǒuguān liên quan, hữu quan
400 精神 jīngshén tinh thần

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 401 đến 500

STT Chữ viết  Phiên âm  Nghĩa 
401 另外 lìngwài ngoài ra
402 放鬆 fàngsōng buông lỏng, thả lỏng, lơ là
403 休息 xiūxí nghỉ, nghỉ ngơi
404 每天 měitiān mỗi ngày
405 回答 huídá trả lời, giải đáp
406 兇手 xiōngshǒu hung thủ
407 負責 fùzé phụ trách
408 介意 jièyì để bụng, để ý, lưu tâm
409 試試 shì shì thử
410 那天 nèitiā hôm đó
411 系統 xìtǒng hệ thống
412 睡覺 shuìjiào ngủ
413 謀殺 móushā mưu sát
414 禮物 lǐwù món quà, quà
415 那種 nà zhǒng loại đó
416 各位 gèwèi các vị
417 錯誤 cuòwù sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc
418 隨便 suíbiàn tùy tiện, tùy ý, tùy, bất cứ
419 頭髮 tóufǎ  tóc
420 關心 guānxīn  quan tâm
421 幹嗎 gànma  làm gì
422 興趣 xìngqù hứng thú, thích thú
423 報告 bào gào báo cáo, phát biểu, bản báo cáo
424 從沒 cóng méi chưa bao giờ, không bao giờ
425 經歷 jīnglì trải qua, từng trải, những việc trải qua
426 老師 lǎoshī giáo viên
427 不用 bùyòng không cần
428 小孩 xiǎohái trẻ em
429 人類 rénlèi loài người, nhân loại
430 自由 zìyóu tự do
431 支持 zhīchí ủng hộ
432 星期 xīngqí tuần lễ, chủ nhật, ngày thứ (gọi tắt)
433 很快 hěn kuài rất nhanh
434 生氣 shēngqì tức giận, giận dỗi
435 建議 jiànyì kiến nghị, đề xuất, sáng kiến
436 做到 zuò dào làm được
437 屁股 pìgu mông, đít
438 生日 shēngrì sinh nhật, ngày sinh
439 晚安 wǎn’ān ngủ ngon
440 否則 fǒuzé bằng không, nếu không
441 安排 ānpái sắp xếp, trình bày, bố trí
442 年輕 niánqīng tuổi trẻ, thanh niên
443 下面 xiàmiàn phía dưới, bên dưới
444 姑娘 gūniáng cô nương
445 鑰匙 yàoshi chìa khóa
446 法官 fǎguān quan tòa, tòa án
447 選手 xuǎnshǒu tuyển thủ, thí sinh
448 信息 xìnxī tin tức, thông tin
449 投票 tóupiào bỏ phiếu
450 哥哥 gēgē anh trai
451 手術 shǒushù phẫu thuật
452 必要 bìyào cần thiết, thiết yếu
453 身邊 shēnbiān bên cạnh, bên mình
454 撒謊 sāhuǎng nói dối, bịa đặt
455 武器 wǔqì vũ khí
456 痛苦 tòngkǔ đau khổ, thống khổ
457 全部 quánbù toàn bộ
458 手機 shǒujī điện thoại di động
459 忘記 wàngjì quên
460 存在 cúnzài tồn tại
461 首先 shǒuxiān đầu tiên
462 以及 yǐjí và, cùng
463 個人 gèrén cá nhân
464 代表 dàibiǎo đại biểu, đại diện
465 堅持 jiānchí kiên trì
466 意義 yìyì  ý nghĩa
467 承認 chéngrèn thừa nhận
468 發誓 fāshì thề, xin thề, lời thề
469 理由 lǐyóu lý do
470 顯然 xiǎnrán hiển nhiên
471 政府 zhèngfǔ chính phủ
472 這次 zhè cì lần này
473 生意 shēngyì buôn bán, làm ăn, nảy nở, sức sống
474 遇到 yù dào gặp phải, bắt gặp
475 即使 jíshǐ cho dù, dù cho
476 記住 jì zhù ghi nhớ
477 到處 dàochù khắp nơi, đâu đâu, mọi nơi
478 幸運 xìngyùn vận may, dịp may
479 那時 nà shí khi đó, lúc đó
480 事兒 shì er sự việc
481 犯罪 fànzuì phạm tội, phạm lỗi
482 跳舞 tiàowǔ nhảy múa
483 白痴 báichī ngớ ngẩn, thằng ngốc
484 信任 xìnrèn tín nhiệm
485 新聞 xīnwén việc mới xảy ra, tin tức thời sự
486 未來 wèilái sau này, mai sau, tương lai
487 道歉 dàoqiàn nhận lỗi, chịu lỗi
488 可憐 kělián đáng thương
489 實在 shízài chân thực, thực ra, quả thực
490 加入 jiārù gia nhập
491 病人 bìngrén người bệnh
492 治療 zhìliáo trị liệu, chữa trị
493 原諒 yuánliàng tha thứ, bỏ qua
494 行為 xíngwéi hành vi
495 比較 bǐjiào tương đối
496 婚禮 hūnlǐ hôn lễ
497 弟弟 dìdì em trai
498 組織 zǔzhī tổ chức
499 想想 xiǎng xiǎng nghĩ
500 繼續 jìxù tiếp tục

Từ vựng cơ bản tiếng Trung từ 501 – 1000: Đang cập nhật

Qua bài viết, chúng ta đã khám phá 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng nên nắm vững. Việc nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách linh hoạt và tự tin hơn, mà còn là nền tảng quan trọng để tiếp tục mở rộng vốn từ và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Hãy tiếp tục luyện tập và sử dụng chúng trong các tình huống thực tế để cải thiện và hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn.

Để nhận MIỄN PHÍ các tài liệu tiếng Trung hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung Quận 7 của Trung tâm VIED Education. Liên hệ ngay chúng tôi khi bạn cần tư vấn!

THÔNG TIN LIÊN HỆ:

TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED Education 

4.9/5 - (16 bình chọn)

TƯ VẤN MIỄN PHÍ CÁC KHOÁ HỌC

    Họ và tên (*)

    Số điện thoại (*)

    Khoá học (*)

    Lớp học

    Thời gian học

    Bạn muốn học tại trung tâm nào?

    Nhu cầu/ghi chú, nguyện vọng khác


    One thought on “1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng để học hiệu quả hơn

    1. Pingback: 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng để học hiệu quả hơn – VIED Education – Trung Tâm Du Học Và Đào Tạo Tiếng Trung VIED Education

    Trả lời

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *