Tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến và sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới. Không chỉ là cầu nối giao lưu văn hóa, tiếng Trung còn mở ra cơ hội học tập, làm việc và kinh doanh ở nhiều quốc gia sôi động. Nhưng để bắt đầu học một ngôn ngữ mới, đặc biệt là tiếng Trung với hệ thống từ vựng phong phú và phức tạp, có thể là một thách thức lớn.
Vì vậy, trong bài viết này, VIED Education sẽ cung cấp cho bạn 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà mỗi người học tiếng Trung đều nên nắm vững. Những từ vựng này sẽ giúp bạn xây dựng nền tảng vững chắc để khám phá thêm vẻ đẹp và sự đa dạng của ngôn ngữ này.
1000 từ vựng tiếng trung cơ bản cần nằm lòng
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 1 đến 100
STT | Chữ viết | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我們 | wǒmen | chúng tôi |
2 | 知道 | zhīdào | biết, rõ, hiểu |
3 | 一個 | yīgè | một, một cái |
4 | 沒有 | méiyǒu | không có, chưa, không bằng |
5 | 怎麼 | zěnme | thế nào, như thế, sao |
6 | 可以 | kěyǐ | có thể |
7 | 這樣 | zhèyàng | thế này, như vậy |
8 | 因為 | yīnwèi | bởi rằng, bởi vì |
9 | 這裡 | zhèlǐ | ở đây |
10 | 時候 | shíhòu | thời gian, lúc, khi |
11 | 謝謝 | xièxie | cám ơn |
12 | 這麼 | zhème | như thế, thế này, như vậy |
13 | 喜歡 | xǐhuān | thích, vui mừng |
14 | 需要 | xūyào | cần, yêu cầu |
15 | 那麼 | nàme | như thế |
16 | 東西 | dōngxi | đồ vật, đông tây |
17 | 孩子 | háizi | trẻ con, con cái |
18 | 所以 | suǒyǐ | cho nên, nguyên cớ, sở dĩ |
19 | 還有 | hái yǒu | vẫn còn |
20 | 一起 | yīqǐ | cùng, cùng nơi, tổng cộng |
21 | 時間 | shíjiān | thời gian, khoảng thời gian |
22 | 然後 | ránhòu | tiếp đó, sau đó |
23 | 事情 | shìqíng | sự tình, sự việc |
24 | 所有 | suǒyǒu | sở hữu, toàn bộ, tất cả |
25 | 非常 | fēicháng | bất thường, rất, vô cùng |
26 | 希望 | xīwàng | mong muốn, ước ao, hy vọng |
27 | 當然 | dāngrán | dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên |
28 | 朋友 | péngyǒu | bạn bè, bằng hữu |
29 | 相信 | xiāngxìn | tin tưởng, tin |
30 | 這兒 | zhè’er | chỗ này, ở đây, lúc này, bây giờ |
31 | 明白 | míngbái | rõ ràng, hiểu biết, công khai |
32 | 看看 | kàn kàn | xem, xem xét |
33 | 不過 | bùguò | cực kỳ, nhưng, nhất trên đời |
34 | 回來 | huílái | quay về, trở về |
35 | 找到 | zhǎodào | tìm thấy |
36 | 一切 | yīqiè | tất cả, toàn bộ, hết thảy |
37 | 感覺 | gǎnjué | cảm thấy, cảm giác, cảm thấy |
38 | 出來 | chūlái | đi ra, ra đây, nảy ra, xuất hiện |
39 | 離開 | líkāi | rời khỏi, tách khỏi, ly khai |
40 | 一定 | yī dìng | chính xác, nhất định, cần phải |
41 | 發現 | fāxiàn | phát hiện, phát giác, tìm ra |
42 | 必須 | bìxū | nhất thiết phải, nhất định phải |
43 | 不錯 | bùcuò | đúng, đúng vậy, không tệ |
44 | 電話 | diàn huà | điện thoại, máy điện thoại |
45 | 第一 | dì yī | thứ nhất, quan trọng nhất, hạng nhất |
46 | 大家 | dàjiā | cả nhà, mọi người |
47 | 那裡 | nàlǐ | chỗ ấy, nơi ấy, chỗ đó |
48 | 高興 | gāoxìng | vui vẻ, vui mừng, thích, phấn chấn |
49 | 等等 | děng děng | vân…vân, chờ một chút |
50 | 醫生 | yīshēng | bác sĩ, thầy thuốc |
51 | 什麼 | shénme | cái gì, hả |
52 | 他們 | tāmen | bọn họ |
53 | 你們 | nǐmen | các bạn |
54 | 這個 | zhège | cái này, việc này |
55 | 現在 | xiànzài | bây giờ |
56 | 如果 | rúguǒ | nếu |
57 | 告訴 | gàosù | nói với, tố cáo, tố giác |
58 | 自己 | zìjǐ | tự mình, mình |
59 | 但是 | dànshì | nhưng, mà |
60 | 已經 | yǐjīng | đã, rồi |
61 | 覺得 | juéde | cảm thấy, thấy rằng |
62 | 先生 | xiānsheng | thầy, chồng, tiên sinh |
63 | 可能 | kěnéng | có thể, khả năng, chắc là |
64 | 是的 | shì de | giống như, tựa như |
65 | 那個 | nàgè | cái đó, ấy, việc ấy |
66 | 應該 | yīnggāi | nên, cần phải |
67 | 起來 | qǐlái | đứng dậy, nổi dậy, vùng lên |
68 | 這些 | zhèxiē | những…này |
69 | 問題 | wèntí | vấn đề, câu hỏi |
70 | 開始 | kāishǐ | bắt đầu, lúc đầu |
71 | 工作 | gōngzuò | công việc, công tác |
72 | 一樣 | yīyàng | giống nhau, cũng thế |
73 | 就是 | jiùshì | nhất định, đúng, dù cho |
74 | 一下 | yīxià | một tý, thử xem, bỗng chốc |
75 | 看到 | kàn dào | nhìn thấy |
76 | 那些 | nàxiē | những…ấy, những…đó, những…kia |
77 | 也許 | yěxǔ | có lẽ, e rằng, biết đâu |
78 | 媽媽 | māmā | mẹ, má, bầm, u, bà già |
79 | 認為 | rènwéi | cho rằng, cho là |
80 | 今天 | jīntiān | hiện tại, hôm nay, ngày hôm nay |
81 | 一直 | yīzhí | thẳng, luôn luôn, liên tục |
82 | 地方 | dìfang | bản xứ, địa phương, vùng, miền |
83 | 發生 | fāshēng | sinh ra, sản sinh, xảy ra |
84 | 準備 | zhǔnbèi | chuẩn bị, dự định |
85 | 爸爸 | bàba | bố, cha, ba, ông già |
86 | 抱歉 | bàoqiàn | không phải, ân hận, có lỗi |
87 | 只是 | zhǐshì | chỉ là, chỉ, chẳng qua là, nhưng |
88 | 不要 | bùyào | đừng, không được, chớ |
89 | 一點 | yī diǎn | một chút, một xíu, chút ít, chút ít |
90 | 還是 | háishì | vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc |
91 | 而且 | érqiě | mà còn, với lại |
92 | 意思 | yìsi | ý, ý nghĩa |
93 | 肯定 | kěndìng | chắc chắn, khẳng định, quả quyết |
94 | 為了 | wèile | để, vì (biểu thị mục đích) |
95 | 那樣 | nàyàng | như vậy, như thế |
96 | 一些 | yīxiē | một ít, một số, hơi, một chút |
97 | 以為 | yǐwéi | tin tưởng, cho rằng |
98 | 過來 | guòlái | đủ, quá, đến, qua đây |
99 | 生活 | shēnghuó | cuộc sống, đời sống, sinh hoạt |
100 | 最後 | zuìhòu | cuối cùng, sau cùng |
Các từ tiếng Trung cơ bản từ 101 đến 200
STT | Chữ viết | Phiên âm | Nghĩa |
101 | 衣服 | yīfú | trang phục, quần áo |
102 | 房子 | fángzi | nhà, cái nhà |
103 | 無法 | wúfǎ | không còn cách nào |
104 | 如此 | rúcǐ | như vậy, như thế |
105 | 或許 | huòxǔ | có lẽ, có thể, hay là |
106 | 消息 | xiāoxī | tin tức, thông tin |
107 | 小姐 | xiǎojiě | tiểu thư, cô |
108 | 女兒 | nǚ’ér | con gái |
109 | 拜託 | bàituō | xin nhờ, kính nhờ |
110 | 總是 | zǒng shì | luôn luôn, lúc nào cũng |
111 | 從來 | cónglái | từ trước tới nay, chưa hề |
112 | 兄弟 | xiōngdì | anh em, huynh đệ |
113 | 歡迎 | huānyíng | chào mừng, hoan nghênh |
114 | 每個 | měi gè | mỗi cái |
115 | 照片 | zhàopiàn | bức ảnh, bức hình |
116 | 以後 | yǐhòu | sau đó, sau này, về sau |
117 | 談談 | tán tán | bàn về, thảo luận |
118 | 感謝 | gǎnxiè | cảm tạ, cảm ơn |
119 | 有些 | yǒuxiē | có một số, một ít, vài phần |
120 | 她們 | tāmen | họ, bọn họ |
121 | 說話 | shuōhuà | trò chuyện, nói chuyện hay lời nói |
122 | 不能 | bùnéng | không được, không thể |
123 | 計劃 | jìhuà | kế hoạch, lập kế hoạch |
124 | 願意 | yuànyì | vui lòng, hy vọng, bằng lòng |
125 | 回家 | huí jiā | về nhà |
126 | 怎樣 | zěnyàng | thế nào, ra sao |
127 | 安全 | ānquán | an toàn |
128 | 晚上 | wǎnshàng | buổi tối, ban đêm |
129 | 清楚 | qīngchǔ | rõ ràng, hiểu rõ, tinh tường |
130 | 有人 | yǒurén | có người, có ai |
131 | 確定 | quèdìng | xác định, khẳng định |
132 | 它們 | tāmen | bọn họ, chúng nó |
133 | 多少 | duōshǎo | nhiều ít, bao nhiêu, mấy |
134 | 來說 | lái shuō | … mà nói |
135 | 幫助 | bāngzhù | giúp đỡ, viện trợ |
136 | 永遠 | yǒngyuǎn | mãi mãi, vĩnh viễn |
137 | 成為 | chéngwéi | trở thành, biến thành |
138 | 公司 | gōngsī | công ty, hãng |
139 | 結束 | jiéshù | chấm dứt, kết thúc |
140 | 明天 | míngtiān | ngày mai, mai đây |
141 | 了解 | liǎojiě | hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm |
142 | 到底 | dàodǐ | đến cùng, tóm lại, rốt cuộc |
143 | 裡面 | lǐmiàn | bên trong, trong |
144 | 只要 | zhǐyào | chỉ cần, miễn là |
145 | 那兒 | nà’er | nơi ấy, chỗ ấy, lúc ấy, bây giờ |
146 | 關於 | guānyú | về… |
147 | 根本 | gēnběn | căn bản, chủ yếu, trước giờ |
148 | 見到 | jiàn dào | nhìn thấy, gặp mặt |
149 | 決定 | juédìng | quyết định |
150 | 馬上 | mǎshàng | lập tức, tức khắc |
151 | 女士 | nǚshì | nữ sĩ, phu nhân, bà (ngoại giao) |
152 | 真是 | zhēnshi | thật là, rõ là (không hài lòng) |
153 | 關係 | guānxì | quan hệ, liên quan đến |
154 | 情況 | qíngkuàng | tình hình, tình huống |
155 | 比賽 | bǐsài | đấu, thi đấu |
156 | 如何 | rúhé | làm sao, như thế nào, ra sao |
157 | 再見 | zàijiàn | tạm biệt, chào tạm biệt |
158 | 分鐘 | fēnzhōng | phút |
159 | 漂亮 | piàoliang | đẹp, xinh xắn |
160 | 之後 | zhīhòu | sau, sau khi |
161 | 兒子 | érzi | con trai, người con |
162 | 警察 | jǐngchá | cảnh sát |
163 | 得到 | dédào | đạt được, nhận được |
164 | 好像 | hǎoxiàng | hình như, giống như, na ná |
165 | 看見 | kànjiàn | thấy, nhìn thấy, trông thấy |
166 | 出去 | chūqù | ra, ra ngoài |
167 | 機會 | jīhuì | cơ hội, dịp, thời cơ |
168 | 男人 | nánrén | đàn ông, nam nhân |
169 | 別人 | biérén | người khác, người ta |
170 | 重要 | zhòngyào | trọng yếu, quan trọng |
171 | 小時 | xiǎoshí | tiếng đồng hồ, giờ |
172 | 世界 | shìjiè | thế giới, vũ trụ, trái đất |
173 | 可是 | kěshì | nhưng, thế nhưng, thật là |
174 | 寶貝 | bǎobèi | bảo bối, cục cưng, của báu |
175 | 完全 | wánquán | đầy đủ, hoàn toàn, trọn vẹn |
176 | 美國 | měiguó | nước Mỹ |
177 | 以前 | yǐqián | ngày trước, trước kia, trước đây |
178 | 父親 | fùqīn | phụ thân, bố, cha, ba |
179 | 下來 | xiàlái | xuống, lại, tiếp |
180 | 親愛 | qīn’ài | thương yêu, thân ái, thân thiết |
181 | 女孩 | nǚhái | cô gái |
182 | 繼續 | jìxù | tiếp tục, kế thừa, tiếp nối, kéo dài |
183 | 擔心 | dānxīn | lo lắng, lo âu, không yên tâm |
184 | 哪裡 | nǎlǐ | đâu, đâu có, đâu phải |
185 | 過去 | guòqù | đã qua, đi qua |
186 | 或者 | huòzhě | có lẽ, hoặc, hoặc là |
187 | 傢伙 | jiāhuo | cái thứ, thằng cha, cái con |
188 | 記得 | jìdé | nhớ, nhớ lại, còn nhớ |
189 | 其他 | qítā | cái khác, khác |
190 | 今晚 | jīn wǎn | tối nay |
191 | 認識 | rènshi | biết, nhận biết, nhận thức |
192 | 名字 | míngzì | tên (người, sự vật) |
193 | 女人 | nǚrén | phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành) |
194 | 上帝 | shàngdì | thượng đế, chúa trời |
195 | 這種 | zhè zhǒng | kiểu này, loại này |
196 | 哪兒 | nǎ’er | chỗ nào, đâu |
197 | 很多 | hěnduō | rất nhiều |
198 | 任何 | rènhé | bất luận cái gì |
199 | 伙計 | huǒjì | người cộng tác, bạn cùng nghề |
200 | 之前 | zhīqián | trước, trước khi (time) |
Các từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 201 đến 300
STT | Chữ viết | Phiên âm | Nghĩa |
201 | 聽說 | tīng shuō | nghe nói |
202 | 參加 | cānjiā | tham dự, tham gia |
203 | 辦法 | bànfǎ | cách, biện pháp |
204 | 唯一 | wéiyī | duy nhất |
205 | 回去 | huíqù | trở về, đi về |
206 | 人們 | rénmen | mọi người, người ta |
207 | 該死 | gāisǐ | chết tiệt, đáng chết |
208 | 選擇 | xuǎnzé | tuyển chọn, lựa chọn |
209 | 原因 | yuányīn | nguyên nhân |
210 | 下去 | xiàqù | xuống, đi xuống, tiếp nữa |
211 | 好好 | hǎohǎo | vui sướng, tốt đẹp |
212 | 確實 | quèshí | xác thực, chính xác |
213 | 混蛋 | húndàn | thằng khốn, khốn nạn |
214 | 保證 | bǎozhèng | bảo đảm |
215 | 學校 | xuéxiào | trường học |
216 | 接受 | jiēshòu | nhận, tiếp nhận, tiếp thu |
217 | 改變 | gǎibiàn | thay đổi, sửa đổi |
218 | 看來 | kàn lái | xem ra |
219 | 麻煩 | máfan | rắc rối, phiền phức |
220 | 出現 | chūxiàn | xuất hiện, hiện ra |
221 | 打算 | dǎsuàn | dự kiến, dự định |
222 | 電影 | diànyǐng | điện ảnh, phim |
223 | 身上 | shēnshang | trên người, trên cơ thể |
224 | 房間 | fángjiān | phòng, gian phòng |
225 | 不管 | bùguǎn | cho dù, bất luận, bỏ mặc, mặc kệ |
226 | 特別 | tèbié | đặc biệt |
227 | 注意 | zhùyì | chú ý |
228 | 甚至 | shènzhì | thậm chí |
229 | 保護 | bǎohù | bảo hộ, bảo vệ |
230 | 真正 | zhēnzhèng | chân chính |
231 | 結果 | jiéguǒ | kết quả |
232 | 表現 | biǎoxiàn | thể hiện, tỏ ra |
233 | 其實 | qíshí | kì thực, thực ra |
234 | 小心 | xiǎoxīn | cẩn thận |
235 | 進來 | jìnlái | gần đây, vừa qua |
236 | 當時 | dāngshí | lúc đó, khi đó, ngay, lập tức |
237 | 只有 | zhǐyǒu | chỉ có |
238 | 絕對 | juéduì | tuyệt đối |
239 | 長官 | zhǎngguān | quan trên, quan lớn |
240 | 進去 | jìnqù | vào (từ ngoài vào trong) |
241 | 至少 | zhìshǎo | chí ít, ít nhất |
242 | 律師 | lǜshī | luật sư |
243 | 整個 | zhěnggè | toàn bộ, tất cả, cả thay |
244 | 聽到 | tīng dào | nghe được |
245 | 表演 | biǎoyǎn | biểu diễn |
246 | 正在 | zhèngzài | đang |
247 | 感到 | gǎndào | thấy, cảm thấy |
248 | 那邊 | nà biān | bên kia, bên ấy |
249 | 故事 | gùshì | câu chuyện |
250 | 結婚 | jiéhūn | kết hôn |
251 | 咱們 | zánmen | chúng ta |
252 | 處理 | chǔlǐ | xử lí, giải quyết |
253 | 妻子 | qīzi | vợ |
254 | 進行 | jìnxíng | tiến hành |
255 | 是否 | shìfǒu | phải chăng, hay không |
256 | 剛剛 | gānggāng | vừa, mới |
257 | 案子 | ànzi | bàn, bàn dài, vụ án, án kiện |
258 | 行動 | xíngdòng | hành động |
259 | 第二 | dì èr | thứ hai (chỉ số thứ tự) |
260 | 努力 | nǔ lì | nỗ lực, cố gắng |
261 | 害怕 | hàipà | sợ hãi, sợ sệt |
262 | 調查 | diàochá | điều tra |
263 | 失去 | shīqù | mất, chết |
264 | 成功 | chénggōng | thành công |
265 | 考慮 | kǎolǜ | suy nghĩ, suy xét, cân nhắc |
266 | 剛才 | gāngcái | vừa nãy |
267 | 約會 | yuēhuì | hẹn hò, hẹn gặp |
268 | 節目 | jiémù | tiết mục, chương trình |
269 | 通過 | tōngguò | thông qua |
270 | 之間 | zhī jiān | giữa |
271 | 別的 | bié de | cái khác |
272 | 開心 | kāixīn | vui vẻ |
273 | 母親 | mǔqīn | mẹ, mẫu thân |
274 | 主意 | zhǔyì | chủ kiến, chủ định |
275 | 丈夫 | zhàngfū | chồng |
276 | 變成 | biàn chéng | biến thành, trở thành |
277 | 解釋 | jiěshì | giải thích |
278 | 聯繫 | liánxì | liên hệ |
279 | 證明 | zhèngmíng | chứng minh |
280 | 生命 | shēngmìng | sinh mệnh, mạng sống |
281 | 有點 | yǒudiǎn | có chút |
282 | 解決 | jiějué | giải quyết |
283 | 難道 | nándào | thảo nào, lẽ nào |
284 | 作為 | zuòwéi | làm được, hành vi, với tư cách |
285 | 奇怪 | qíguài | kì lạ, kì quái |
286 | 極了 | jíle | rất, cực |
287 | 同意 | tóngyì | đồng ý, đồng tình |
288 | 遊戲 | yóuxì | trò chơi |
289 | 幫忙 | bāngmáng | giúp đỡ |
290 | 危險 | wéixiǎn | nguy hiểm |
291 | 討厭 | tǎoyàn | ghét, đáng ghét |
292 | 曾經 | céngjīng | trải qua, đã trải |
293 | 眼睛 | yǎnjīng | đôi mắt |
294 | 外面 | wàimiàn | phía ngoài, bên ngoài |
295 | 國家 | guójiā | quốc gia, đất nước |
296 | 總統 | zǒngtǒng | tổng thống |
297 | 傷害 | shānghài | tổn thương, làm hại |
298 | 控制 | kòngzhì | khống chế |
299 | 最近 | zuìjìn | dạo này, gần đây |
300 | 聲音 | shēngyīn | âm thanh, tiếng động |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 301 đến 400
STT | Chữ viết | Phiên âm | Nghĩa |
301 | 快樂 | kuàilè | vui vẻ |
302 | 可愛 | kě’ài | đáng yêu |
303 | 進入 | jìnrù | tiến vào, đi vào, bước vào |
304 | 能夠 | nénggòu | đủ |
305 | 完成 | wánchéng | hoàn thành |
306 | 昨晚 | zuó wǎn | tối hôm qua |
307 | 醫院 | yīyuàn | bệnh viện |
308 | 不行 | bùxíng | không được |
309 | 而已 | éryǐ | mà thôi |
310 | 上面 | shàngmiàn | phía trên, bên trên |
311 | 樣子 | yàngzi | hình dáng, dáng vẻ |
312 | 有趣 | yǒuqù | có hứng |
313 | 真的 | zhēn de | thật mà |
314 | 部分 | bùfèn | bộ phận |
315 | 要求 | yāoqiú | yêu cầu |
316 | 糟糕 | zāogāo | hỏng bét, gay go |
317 | 除了 | chúle | ngoài ra, trừ ra |
318 | 容易 | róngyì | dễ dàng, dễ |
319 | 保持 | bǎochí | duy trì, gìn giữ |
320 | 雖然 | suīrán | mặc dù |
321 | 想到 | xiǎngdào | nghĩ đến |
322 | 理解 | lǐjiě | hiểu biết |
323 | 證據 | zhèngjù | chứng cứ, bằng chứng |
324 | 簡單 | jiǎndān | đơn giản |
325 | 不同 | bùtóng | không giống, không cùng |
326 | 夫人 | fūrén | phu nhân |
327 | 父母 | fùmǔ | cha mẹ |
328 | 事實 | shìshí | sự thực |
329 | 飛機 | fēijī | máy bay, phi cơ |
330 | 家庭 | jiātíng | gia đình |
331 | 秘密 | mìmì | bí mật |
332 | 屍體 | shītǐ | thi thể, xác chết |
333 | 打開 | dǎkāi | mở ra |
334 | 檢查 | jiǎnchá | kiểm tra |
335 | 早上 | zǎoshang | buổi sáng |
336 | 玩笑 | wánxiào | đùa |
337 | 任務 | rènwù | nhiệm vụ |
338 | 現場 | xiànchǎng | hiện trường |
339 | 博士 | bóshì | tiến sĩ |
340 | 直到 | zhídào | mãi đến, tận đến, cho đến |
341 | 緊張 | jǐnzhāng | lo lắng, hồi hộp |
342 | 簡直 | jiǎnzhí | quả là, dứt khoát, tưởng chừng |
343 | 放棄 | fàngqì | bỏ cuộc, từ bỏ. |
344 | 小子 | xiǎozi | người trẻ tuổi, thằng, con trai |
345 | 電視 | diànshì | ti vi, vô tuyến |
346 | 大概 | dàgài | khoảng, chừng |
347 | 的確 | díquè | đích thực |
348 | 回到 | huí dào | về đến |
349 | 男孩 | nánhái | con trai |
350 | 音樂 | yīnyuè | âm nhạc |
351 | 身體 | shēntǐ | thân thể, cơ thể |
352 | 留下 | liú xià | lưu lại |
353 | 方式 | fāngshì | phương thức, kiểu, cách thức |
354 | 美元 | měiyuán | đô la mỹ |
355 | 監獄 | jiānyù | nhà tù, nhà giam, nhà lao |
356 | 這邊 | zhè biān | bên này |
357 | 重新 | chóngxīn | lại lần nữa, làm lại từ đầu |
358 | 瘋狂 | fēngkuáng | điên rồ |
359 | 收到 | shōu dào | nhận được |
360 | 其中 | qízhōng | trong đó |
361 | 想法 | xiǎngfǎ | cách nghĩ, ý nghĩ |
362 | 紐約 | niǔyuē | new york( Mỹ) |
363 | 家裡 | jiālǐ | trong nhà |
364 | 還要 | hái yào | còn muốn, vẫn muốn |
365 | 後面 | hòumiàn | phía sau, đằng sau |
366 | 帶來 | dài lái | đem lại |
367 | 昨天 | zuótiān | hôm qua |
368 | 不好 | bù hǎo | không tốt |
369 | 抓住 | zhuā zhù | bắt được, túm được |
370 | 記錄 | jìlù | ghi lại, ghi chép |
371 | 老兄 | lǎoxiōng | anh bạn, ông anh |
372 | 來自 | láizì | đến từ |
373 | 大學 | dàxué | đại học |
374 | 照顧 | zhàogù | chăm sóc |
375 | 太太 | tàitài | bà lớn, bà chủ, bà nhà, bà xã |
376 | 聰明 | cōngmíng | thông minh |
377 | 本來 | běnlái | ban đầu, trước đây, đáng lẽ, lẽ ra |
378 | 加油 | jiāyóu | cố lên |
379 | 多久 | duōjiǔ | bao lâu |
380 | 並且 | bìngqiě | đồng thời, hơn nữa, vả lại |
381 | 直接 | zhíjiē | trực tiếp |
382 | 對於 | duìyú | về, đối với |
383 | 突然 | túrán | đột nhiên |
384 | 開槍 | kāi qiāng | mở súng |
385 | 除非 | chúfēi | trừ khi, ngoài ra |
386 | 正常 | zhèngcháng | thường thường |
387 | 死亡 | sǐwáng | chết, tử vong |
388 | 終於 | zhōngyú | cuối cùng |
389 | 擁有 | yǒngyǒu | có |
390 | 不再 | bù zài | không lặp lại, ko có lần thứ 2 |
391 | 咖啡 | kāfēi | cà phê |
392 | 阻止 | zǔzhǐ | ngăn trở, ngăn cản |
393 | 想像 | xiǎngxiàng | tưởng tượng |
394 | 冷靜 | lěngjìng | yên tĩnh, vắng vẻ, bình tĩnh |
395 | 方法 | fāngfǎ | phương pháp, cách làm |
396 | 能力 | nénglì | năng lực, khả năng |
397 | 完美 | wánměi | hoàn mỹ |
398 | 目標 | mùbiāo | mục tiêu |
399 | 有關 | yǒuguān | liên quan, hữu quan |
400 | 精神 | jīngshén | tinh thần |
Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 401 đến 500
STT | Chữ viết | Phiên âm | Nghĩa |
401 | 另外 | lìngwài | ngoài ra |
402 | 放鬆 | fàngsōng | buông lỏng, thả lỏng, lơ là |
403 | 休息 | xiūxí | nghỉ, nghỉ ngơi |
404 | 每天 | měitiān | mỗi ngày |
405 | 回答 | huídá | trả lời, giải đáp |
406 | 兇手 | xiōngshǒu | hung thủ |
407 | 負責 | fùzé | phụ trách |
408 | 介意 | jièyì | để bụng, để ý, lưu tâm |
409 | 試試 | shì shì | thử |
410 | 那天 | nèitiā | hôm đó |
411 | 系統 | xìtǒng | hệ thống |
412 | 睡覺 | shuìjiào | ngủ |
413 | 謀殺 | móushā | mưu sát |
414 | 禮物 | lǐwù | món quà, quà |
415 | 那種 | nà zhǒng | loại đó |
416 | 各位 | gèwèi | các vị |
417 | 錯誤 | cuòwù | sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc |
418 | 隨便 | suíbiàn | tùy tiện, tùy ý, tùy, bất cứ |
419 | 頭髮 | tóufǎ | tóc |
420 | 關心 | guānxīn | quan tâm |
421 | 幹嗎 | gànma | làm gì |
422 | 興趣 | xìngqù | hứng thú, thích thú |
423 | 報告 | bào gào | báo cáo, phát biểu, bản báo cáo |
424 | 從沒 | cóng méi | chưa bao giờ, không bao giờ |
425 | 經歷 | jīnglì | trải qua, từng trải, những việc trải qua |
426 | 老師 | lǎoshī | giáo viên |
427 | 不用 | bùyòng | không cần |
428 | 小孩 | xiǎohái | trẻ em |
429 | 人類 | rénlèi | loài người, nhân loại |
430 | 自由 | zìyóu | tự do |
431 | 支持 | zhīchí | ủng hộ |
432 | 星期 | xīngqí | tuần lễ, chủ nhật, ngày thứ (gọi tắt) |
433 | 很快 | hěn kuài | rất nhanh |
434 | 生氣 | shēngqì | tức giận, giận dỗi |
435 | 建議 | jiànyì | kiến nghị, đề xuất, sáng kiến |
436 | 做到 | zuò dào | làm được |
437 | 屁股 | pìgu | mông, đít |
438 | 生日 | shēngrì | sinh nhật, ngày sinh |
439 | 晚安 | wǎn’ān | ngủ ngon |
440 | 否則 | fǒuzé | bằng không, nếu không |
441 | 安排 | ānpái | sắp xếp, trình bày, bố trí |
442 | 年輕 | niánqīng | tuổi trẻ, thanh niên |
443 | 下面 | xiàmiàn | phía dưới, bên dưới |
444 | 姑娘 | gūniáng | cô nương |
445 | 鑰匙 | yàoshi | chìa khóa |
446 | 法官 | fǎguān | quan tòa, tòa án |
447 | 選手 | xuǎnshǒu | tuyển thủ, thí sinh |
448 | 信息 | xìnxī | tin tức, thông tin |
449 | 投票 | tóupiào | bỏ phiếu |
450 | 哥哥 | gēgē | anh trai |
451 | 手術 | shǒushù | phẫu thuật |
452 | 必要 | bìyào | cần thiết, thiết yếu |
453 | 身邊 | shēnbiān | bên cạnh, bên mình |
454 | 撒謊 | sāhuǎng | nói dối, bịa đặt |
455 | 武器 | wǔqì | vũ khí |
456 | 痛苦 | tòngkǔ | đau khổ, thống khổ |
457 | 全部 | quánbù | toàn bộ |
458 | 手機 | shǒujī | điện thoại di động |
459 | 忘記 | wàngjì | quên |
460 | 存在 | cúnzài | tồn tại |
461 | 首先 | shǒuxiān | đầu tiên |
462 | 以及 | yǐjí | và, cùng |
463 | 個人 | gèrén | cá nhân |
464 | 代表 | dàibiǎo | đại biểu, đại diện |
465 | 堅持 | jiānchí | kiên trì |
466 | 意義 | yìyì | ý nghĩa |
467 | 承認 | chéngrèn | thừa nhận |
468 | 發誓 | fāshì | thề, xin thề, lời thề |
469 | 理由 | lǐyóu | lý do |
470 | 顯然 | xiǎnrán | hiển nhiên |
471 | 政府 | zhèngfǔ | chính phủ |
472 | 這次 | zhè cì | lần này |
473 | 生意 | shēngyì | buôn bán, làm ăn, nảy nở, sức sống |
474 | 遇到 | yù dào | gặp phải, bắt gặp |
475 | 即使 | jíshǐ | cho dù, dù cho |
476 | 記住 | jì zhù | ghi nhớ |
477 | 到處 | dàochù | khắp nơi, đâu đâu, mọi nơi |
478 | 幸運 | xìngyùn | vận may, dịp may |
479 | 那時 | nà shí | khi đó, lúc đó |
480 | 事兒 | shì er | sự việc |
481 | 犯罪 | fànzuì | phạm tội, phạm lỗi |
482 | 跳舞 | tiàowǔ | nhảy múa |
483 | 白痴 | báichī | ngớ ngẩn, thằng ngốc |
484 | 信任 | xìnrèn | tín nhiệm |
485 | 新聞 | xīnwén | việc mới xảy ra, tin tức thời sự |
486 | 未來 | wèilái | sau này, mai sau, tương lai |
487 | 道歉 | dàoqiàn | nhận lỗi, chịu lỗi |
488 | 可憐 | kělián | đáng thương |
489 | 實在 | shízài | chân thực, thực ra, quả thực |
490 | 加入 | jiārù | gia nhập |
491 | 病人 | bìngrén | người bệnh |
492 | 治療 | zhìliáo | trị liệu, chữa trị |
493 | 原諒 | yuánliàng | tha thứ, bỏ qua |
494 | 行為 | xíngwéi | hành vi |
495 | 比較 | bǐjiào | tương đối |
496 | 婚禮 | hūnlǐ | hôn lễ |
497 | 弟弟 | dìdì | em trai |
498 | 組織 | zǔzhī | tổ chức |
499 | 想想 | xiǎng xiǎng | nghĩ |
500 | 繼續 | jìxù | tiếp tục |
Từ vựng cơ bản tiếng Trung từ 501 – 1000: Đang cập nhật
Qua bài viết, chúng ta đã khám phá 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản mà bất cứ người học tiếng Trung nào cũng nên nắm vững. Việc nắm vững những từ vựng này không chỉ giúp bạn giao tiếp một cách linh hoạt và tự tin hơn, mà còn là nền tảng quan trọng để tiếp tục mở rộng vốn từ và nâng cao kỹ năng ngôn ngữ của mình. Hãy tiếp tục luyện tập và sử dụng chúng trong các tình huống thực tế để cải thiện và hoàn thiện kỹ năng tiếng Trung của bạn.
Để nhận MIỄN PHÍ các tài liệu tiếng Trung hãy đăng ký ngay khóa học tiếng Trung Quận 7 của Trung tâm VIED Education. Liên hệ ngay chúng tôi khi bạn cần tư vấn!
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
TRUNG TÂM DU HỌC & ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG VIED Education
- Trụ sở chính: 11A Hà Huy Tập, P. Tân Phong, Quận 7, TPHCM
CN Hà Nội: 74 Trương Công Giai, P. Dịch Vọng, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Điện thoại: 0833 146 146
- Email: info@vied.com.vn
- Website: https://vied.com.vn/
- Fanpage: https://www.facebook.com/vied.education
Pingback: 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản cần nằm lòng để học hiệu quả hơn – VIED Education – Trung Tâm Du Học Và Đào Tạo Tiếng Trung VIED Education