VIED EDUCATION đảm bảo mang lại hiệu quả học tập khác biệt cho học viên.
1. Kiểm tra trình độ
Test trình độ tiếng Trung thông qua bài Test 4 kỹ năng “Nghe – nói – đọc – viết” được thiết kế riêng bởi VIED Education theo tiêu chuẩn HSK quốc tế. Bài Test đánh giá chi tiết các kỹ năng, điểm mạnh, điểm yếu cần cải thiện.
2. Xác định mục tiêu & thời gian của bạn
Chuyên gia tư vấn sẽ tìm hiểu mục tiêu học tiếng Trung của bạn, những thuận lợi và trở ngại trong việc học của bạn để đề xuất chương trình học phù hợp với nhu cầu của bạn, theo lịch học do bạn chọn.
3. Đề xuất lịch học & học phí
Sau khi phân tích các thông tin, chuyên gia tư vấn sẽ lập thời khóa biểu và thông báo mức học phí khóa học của bạn.
Lớp tiếng Trung Trẻ em
2 buổi/tuần (90 phút/buổi)
Trẻ em từ 6 – 12 tuổi
TRÌNH ĐỘ | CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN | SỐ BUỔI |
Beginner | YCT 1 YCT 2 |
5 tháng | 42 |
Intermediate | YCT 3 YCT 4 |
6 tháng | 52 |
Advanced | YCT 5 YCT 6 |
8 tháng | 68 |
Lớp tiếng Trung cơ bản
Ghi chú: 2 – 3 buổi/tuần, 90 phút/buổi
Học sinh – Sinh viên – Người đi làm
TRÌNH ĐỘ | CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN (Tháng) | SỐ BUỔI | Học phí |
Beginner | Hanyu 1 | 3 | 24 | Từ 2.300.000 VNĐ/tháng |
Hanyu 2 | 3 | 24 | ||
Intermediate 1 | Hanyu 3 | 4.5 | 36 | |
Intermediate 2 | Hanyu 4 | 7 | 54 | |
Advanced 1 | Hanyu 5 | 12 | 95 | |
Advanced 1 | Hanyu 6 | 14 | 110 |
Lớp tiếng Trung bồi dưỡng Du học
Ghi chú: 2 – 4 buổi/tuần (120 phút/buổi)
Dành cho Học sinh lớp 8-9-10-11-12 & Sinh viên Đại học
TRÌNH ĐỘ | CHƯƠNG TRÌNH | THỜI GIAN | SỐ BUỔI |
Beginner | HSK 1 HSK 2 Pre-Uni 1 |
4 tháng | 48 |
Intermediate | HSK 3 HSK 4 Pre-Uni 1 |
8 tháng | 98 |
Advanced | HSK 5 HSK 6 Advanced |
16 tháng | 195 |